1. Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là thép hộp đen (hay còn gọi là thép hộp thô) được xử lý thêm một lớp mạ kẽm bên ngoài với độ dày phù hợp, giúp thép hộp có độ bền đẹp và tăng khả năng chống chịu với các tác nhân xấu bên ngoài như thời tiết, rỉ sét, ăn mòn…
Có 2 cách mạ kẽm được sử dụng phổ biến hiện nay:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Thép hộp sẽ được thả trực tiếp vào trong bể kẽm, vì vậy sẽ cho ra thành phẩm là một lớp mạ phủ đều, đẹp từ trong ra ngoài. Khi thép được nhúng vào bể kẽm nóng sẽ sinh ra phản ứng hóa học, phản ứng này giúp cho bề mặt thành phẩm được mạ lớp kẽm chắc chắn và bền bỉ hơn.
- Mạ kẽm điện phân: Với phương pháp này, lớp kẽm mạ sẽ được phun trực tiếp lên sản phẩm thép hộp. Vì vậy, nó sẽ có nhược điểm là không phủ hết bề mặt bên trong, bề mặt bên ngoài cũng sẽ không đồng đều như nhúng nóng. Tuy nhiên phương pháp này sẽ có giá thành rẻ hơn, không bị nung nóng nên không làm ảnh hưởng tới hình dạng ban đầu của sản phẩm.
Tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng của người dùng mà thép hộp sẽ được mạ theo những cách khác nhau.
2. Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm
Có thể nói, thép hộp mạ kẽm là sự cải tiến hơn của thép hộp với các ưu điểm sau:
- Tuổi thọ cao: dao động từ 40 năm tới 60 năm, tuỳ vào điều kiện tự nhiên/môi trường của công trình.
- Chống rỉ sét: Vì được nhúng một lớp mạ kẽm bên ngoài, bảo vệ khỏi các tác động của môi trường, vì vậy thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu ăn mòn tốt, chống được các rỉ sét do môi trường tác động.
- Dễ bảo quản, sửa chữa: dễ lau chùi, dễ dàng làm sạch lớp gỉ, dễ sửa chữa trong quá trình sử dụng
- Tính ứng dụng cao: Vì quá nhiều ưu điểm, nên tính ứng dụng của thép hộp mạ kẽm thường cao, được nhiều người tin tưởng lựa chọn cho công trình của mình.
- Ít bảo trì: vì độ bền cao
- Chi phí đầu tư thấp: so với các vật liệu cùng loại khác
- Khả năng chống cháy tốt: hơn nhựa PVC và nhôm
3. Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Thép hộp vốn đã có rất nhiều ứng dụng đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng như: kết cấu dầm thép, ống dẫn thép… Thép hộp mạ kẽm lại có thêm vô vàn các ứng dụng khác trong cuộc sống mà bạn không ngờ tới.
Thép hộp được mạ thêm một lớp kẽm có độ bền cao hơn sẽ được sử dụng tại các công trình/sản phẩm có độ ăn mòn của axit/môi trường cao như:
- Các công trình ven biển, công trình ở môi trường ẩm ướt
- Kho hoá chất, axit
- Các công trình ở điều kiện thời tiết khắc nghiệt (mưa bão, tuyết…)
- Các công trình ở dưới mặt đất
- Công trình xưởng công nghiệp, xí nghiệp sản xuất
- Các biển báo, bảng hiệu quảng cáo, rạp, sân khấu ngoài trời…
- Hệ thống thoát nước và tưới nông nghiệp
- Các sản phẩm dân dụng như ban công, mái hiên, cầu thang, tay vịn…
- Đường ống nước lạnh
- Thiết bị ở sân chơi trẻ em và công viên như xích đu, máy tập thể dục…
4. Các loại thép hộp mạ kẽm
Có 2 loại thép hộp mạ kẽm:
Thép hộp mạ kẽm vuông
Về quy cách, thép hộp vuông có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 12x12mm và kích thước tối đa là 100x100mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp vuông là 0.7mm – 2.0mm.
Các kích thước thường thấy của thép hộp mạ kẽm vuông bao gồm: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 (đơn vị mm).
Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật
Về quy cách, thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 10x20mm và kích thước tối đa là 100x200mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp chữ nhật là 0.7mm – 2.5mm.
Các kích thước thường thấy của thép hộp chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (đơn vị mm).
3. Báo giá thép hộp mạ kẽm Việt Đức hôm nay
Dưới đây là bảng giá mới nhất của thép hộp mạ kẽm Việt Đức Tháng 08/2023 và chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thành của sản phẩm không cố định và thay đổi tùy vào thời điểm trong năm:
Cây 6m | |||
Chủng loại | Bazem | Giá đ/kg | Giá đ/cây |
14 x 14 x 1.0 | 2.41 | 19,000 | 45,790 |
14 x 14 x 1.1 | 2.63 | 19,000 | 49,970 |
14 x 14 x 1.4 | 3.25 | 19,000 | 61,750 |
16 x 16 x 1.0 | 2.79 | 19,000 | 53,010 |
16 x 16 x 1.1 | 3.04 | 19,000 | 57,760 |
16 x 16 x 1.4 | 3.78 | 19,000 | 71,820 |
20 x 20 x 1.0 | 3.54 | 19,000 | 67,260 |
20 x 20 x 1.1 | 3.87 | 19,000 | 73,530 |
20 x 20 x 1.4 | 4.83 | 19,000 | 91,770 |
25 x 25 x 1.1 | 4.91 | 19,000 | 93,290 |
25 x 25 x 1.4 | 6.15 | 19,000 | 116,850 |
30 x 30 x 1.1 | 5.94 | 19,000 | 112,860 |
30 x 30 x 1.4 | 7.47 | 19,000 | 141,930 |
30 x 30 x 1.8 | 9.44 | 19,000 | 179,360 |
40 x 40 x 1.1 | 8.02 | 19,000 | 152,380 |
40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 19,000 | 192,090 |
40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 19,000 | 243,770 |
50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 19,000 | 191,710 |
50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 19,000 | 242,060 |
50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 19,000 | 308,180 |
50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 19,000 | 340,860 |
60 x 60 x 1.4 | 15.38 | 19,000 | 292,220 |
60 x 60 x 1.8 | 19.61 | 19,000 | 372,590 |
75 x 75 x 1.4 | 19.33 | 19,000 | 367,270 |
75 x 75 x 1.8 | 24.69 | 19,000 | 469,110 |
75 x 75 x 2.0 | 27.34 | 19,000 | 519,460 |
90 x 90 x 1.4 | 23.30 | 19,000 | 442,700 |
90 x 90 x 1.8 | 29.79 | 19,000 | 566,010 |
90 x 90 x 2.0 | 33.01 | 19,000 | 627,190 |
100 x 100 x 1.8 | 33.17 | 19,000 | 630,230 |
100 x 100 x 2.0 | 36.78 | 19,000 | 698,820 |
13 x 26 x 1.0 | 3.45 | 19,000 | 65,550 |
13 x 26 x 1.1 | 3.77 | 19,000 | 71,630 |
13 x 26 x 1.4 | 4.70 | 19,000 | 89,300 |
20 x 40 x 1.1 | 5.94 | 19,000 | 112,860 |
20 x 40 x 1.4 | 7.47 | 19,000 | 141,930 |
20 x 40 x 1.8 | 9.44 | 19,000 | 179,360 |
25 x 50 x 1.1 | 7.50 | 19,000 | 142,500 |
25 x 50 x 1.4 | 9.45 | 19,000 | 179,550 |
25 x 50 x 1.8 | 11.98 | 19,000 | 227,620 |
30 x 60 x 1.1 | 9.05 | 19,000 | 171,950 |
30 x 60 x 1.4 | 11.43 | 19,000 | 217,170 |
30 x 60 x 1.8 | 11.98 | 19,000 | 227,620 |
30 x 60 x 2.0 | 13.23 | 19,000 | 251,370 |
40 x 80 x 1.1 | 12.16 | 19,000 | 231,040 |
40 x 80 x 1.4 | 15.38 | 19,000 | 292,220 |
40 x 80 x 1.8 | 19.61 | 19,000 | 372,590 |
40 x 80 x 2.0 | 21.70 | 19,000 | 412,300 |
50 x 100 x 1.4 | 19.33 | 19,000 | 367,270 |
50 x 100 x 1.8 | 24.69 | 19,000 | 469,110 |
50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 19,000 | 519,460 |
60 x 120 x 1.4 | 23.30 | 19,000 | 442,700 |
60 x 120 x 1.8 | 29.79 | 19,000 | 566,010 |
60 x 120 x 2.0 | 33.01 | 19,000 | 627,190 |
Để có bảng giá chi tiết nhất, chính xác nhất và nhanh nhất của thép hộp mạ kẽm Việt Đức, quý khách xin liên hệ ngay Hotline: 0904.341.541
Đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm Việt Đức chính hãng giá tốt nhất hiện nay
Công ty TNHH Thép Nam Phú là nhà phân phối thép hộp mạ kẽm Việt Đức, ống thép Hòa Phát, ống thép Vinapipe, ống thép Việt Đức, Chính Đại, thép Minh Phú…và chuyên kinh doanh, nhập khẩu các mặt hàng kim khí như thép tấm, thép hình I, U, V… tại Hải Phòng.
Với mục tiêu: “Chữ tín là vàng, chất lượng là sự sống còn”, lấy lợi ích của khách hàng làm phương châm phục vụ. Chúng tôi tin tưởng sẽ trở thành đối tác chuyên nghiệp và uy tín.
Nếu quý khách đang có nhu cầu về thép hình Hải Phòng, thép hộp Hải Phòng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Công ty TNHH Thép Nam Phú
Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng
Số điện thoại: (+84225)376 7122
Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669
Email: thepnamphu@gmail.com
Web: kimkhihaiphong.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/kimkhihaiphong/