Ống thép Việt Đức chính hãng- Bảng giá mới nhất tháng 8/2023

1.Ống thép Việt Đức

Hiện nay Công ty cổ phần Ống thép Việt Đức đang là một trong những doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thép hàng đầu ở Việt Nam và đang là đối tác tin cậy của nhiều chủ đầu tư, đơn vị thi công xây dựng trong và ngoài nước.
Nhằm đáp ứng ngày càng cao nhu cầu của người tiêu dùng. Công ty TNHH Thép Nam Phú hiện đang phân phối các loại thép Việt Đức tại khu vực miền Bắc với đa dạng chủng loại đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý nhất.
Đến với Thép Nam Phú bên cạnh sản phẩm thép Việt Đức, người tiêu dùng có thể tìm cho mình các loại thép uy tín trên thị trường hiên nay như ống thép Hòa Phát, ống thép Vinapipe… luôn đảm bảo uy tín chất lượng nhất.

2. Tổng quan về ống thép Việt Đức

Thép Việt Đức là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam, có lịch sử hơn 20 năm hình thành và phát triển. Nhà máy Việt Đức sản xuất sản phẩm thép với công suất lớn (lên đến 1.300.000 tấn/năm), đảm bảo cung ứng đủ cho thị trường trong và ngoài nước.

Việt Đức chuyên sản xuất các loại ống thép đen, ống kẽm nhúng nóng, ống tròn, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm Việt Đức… theo các tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản), TCVN 1832-1976 (Việt Nam)…

Ống thép Việt Đức chính hãng
Ống thép Việt Đức chính hãng

Công nghệ sản xuất ống thép hiện đại

Thép Việt Đức sử dụng công nghệ cán nóng liên tục hiện đại nhất tại Việt Nam với 3 dây chuyền sản xuất (sản xuất ống thép cỡ lớn, sản xuất tôn cán nguội và sản xuất tôn cán nguội mạ kẽm) có trang thiết bị được nhập khẩu từ các nước công nghiệp tiên tiến bậc nhất thế giới như Nhật, Đức…

Quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt

Thép Việt Đức luôn coi trọng việc kiểm định chất lượng của sản phẩm để đảm bảo an toàn cho con người và môi trường. Quy trình kiểm định chất lượng của ống kẽm Việt Đức bao gồm các bước sau:

  • Kiểm tra nguyên liệu đầu vào: Chỉ sử dụng nguyên liệu thép từ các nhà cung cấp uy tín trên thế giới, có chứng nhận CO/CQ và phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.
  • Kiểm tra quá trình sản xuất: Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000 để kiểm soát chặt chẽ các giai đoạn sản xuất từ cắt, uốn, hàn, gia công đến xử lý bề mặt và bảo quản sản phẩm.
  • Kiểm tra sản phẩm thành phẩm: Thực hiện các phương pháp kiểm tra hiện đại như kiểm tra siêu âm, áp suất thủy lực, kích thước, thành phần hóa học, tính năng cơ lý… để đảm bảo sản phẩm ống thép đạt yêu cầu của khách hàng và các tiêu chuẩn quốc tế.

3. Một số loại ống thép Việt Đức được ứng dụng phổ biến

3.1 Ống thép đen – Ống thép Việt Đức

Với quy trình sản xuất hiện đại và sử dụng nguồn nguyên liệu thép chất lượng cao, ống thép đen Việt Đức đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và kháng ăn mòn. Bề mặt ống thép đen được xử lý kỹ lưỡng để đạt độ mịn và tính thẩm mỹ cao. Tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất như ASTM A53, BS1387, JIS G3452.

Ống thép Việt Đức chất lượng - Bảng giá mới nhất hôm nay
Ống thép Việt Đức chất lượng – Bảng giá mới nhất hôm nay

Ứng dụng sản phẩm: Ống thép đen Việt Đức có khả năng linh hoạt trong việc ứng dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng, như hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, công trình nhà xưởng và các công trình công nghiệp khác.

3.2 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

  • Tiêu chuẩn sản phẩm đạt theo các tiêu chuẩn BS1387-1985; ASTM A123; ASTM A53; TCVN 1832-1976
  • Đường kính sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng  từ: 21,2mm đến 219,1mm
  • Độ dày sản phẩm từ 1,6mm đến 8,2mm
  • Độ dày lớp kẽm: Từ 50 µm -75µm
  • Cơ lý tính:

Bền kéo: 320 ÷ 460 N/mm2

Bền chảy: Min 195 N/mm2

Độ giãn dài:  Min 20%

Ống thép Việt Đức chất lượng - Bảng giá mới nhất hôm nay
Ống thép Việt Đức chất lượng – Bảng giá mới nhất hôm nay

Ứng dụng sản phẩm: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: ống thép mạ kẽm thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các công trình như những tòa cao ốc, những công trình trung cư vv.. vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nhiệt. Không chỉ thế, ống mạ kẽm còn được sử dụng để cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió. Những công trình như trụ viễn thông, hệ thống chiếu sáng đô thị, cọc siêu âm, phát sóng đều sử dụng ống thép mạ kẽm, đáp ứng được tiêu chí độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nhiệt, mang lại hiệu quả kinh tế lớn.

4. Những ứng dụng thực tế của ống kẽm Việt Đức

Một số ứng dụng của ống thép kẽm của thương hiệu Việt Đức vào cuộc sống thực tế:

  • Ống thép Việt Đức có độ bền cao, chịu được va đập và chống ăn mòn tốt nên được sử dụng nhiều trong hệ thống cấp thoát nước.
  • Sản phẩm ống sắt có khả năng chịu được áp suất lớn và khó bị biến dạng nên thường được lắp đặt các hệ thống ống dẫn nước chịu áp lực cao.
  • Vì ống kẽm Việt Đức có độ dày đồng nhất và kết cấu chắc chắn nên được ứng dụng cho mạng lưới cấp nước bên ngoài, giúp giảm thiểu nguy cơ bị gãy hoặc hư hỏng do tác động của môi trường.
  • Sử dụng lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các nhà cao tầng vì khả năng chịu nhiệt tốt và ít bị ảnh hưởng bởi hóa chất.

5. Bảng giá thép Việt Đức mới nhất hôm nay ngày 24/07/2023

Tùy vào từng loại sản phẩm mà thép Việt Đức sẽ có mức giá thành khác nhau. Thép Nam Phú xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Việt Đức mới nhất vừa được chúng tôi cập nhật theo giá mà nhà cung cấp đưa ra:

Thép hộp mạ kẽm Việt Đức

Cây 6m
Chủng loại  Bazem  Giá đ/kg  Giá đ/cây
14 x 14 x 1.0                       2.41                 19,000                      45,790
14 x 14 x 1.1                       2.63                 19,000                      49,970
14 x 14 x 1.4                       3.25                 19,000                      61,750
16 x 16 x 1.0                       2.79                 19,000                      53,010
16 x 16 x 1.1                       3.04                 19,000                      57,760
16 x 16 x 1.4                       3.78                 19,000                      71,820
20 x 20 x 1.0                       3.54                 19,000                      67,260
20 x 20 x 1.1                       3.87                 19,000                      73,530
20 x 20 x 1.4                       4.83                 19,000                      91,770
25 x 25 x 1.1                       4.91                 19,000                      93,290
25 x 25 x 1.4                       6.15                 19,000                    116,850
30 x 30 x 1.1                       5.94                 19,000                    112,860
30 x 30 x 1.4                       7.47                 19,000                    141,930
30 x 30 x 1.8                       9.44                 19,000                    179,360
40 x 40 x 1.1                       8.02                 19,000                    152,380
40 x 40 x 1.4                     10.11                 19,000                    192,090
40 x 40 x 1.8                     12.83                 19,000                    243,770
50 x 50 x 1.1                     10.09                 19,000                    191,710
50 x 50 x 1.4                     12.74                 19,000                    242,060
50 x 50 x 1.8                     16.22                 19,000                    308,180
50 x 50 x 2.0                     17.94                 19,000                    340,860
60 x 60 x 1.4                     15.38                 19,000                    292,220
60 x 60 x 1.8                     19.61                 19,000                    372,590
75 x 75 x 1.4                     19.33                 19,000                    367,270
75 x 75 x 1.8                     24.69                 19,000                    469,110
75 x 75 x 2.0                     27.34                 19,000                    519,460
90 x 90 x 1.4                     23.30                 19,000                    442,700
90 x 90 x 1.8                     29.79                 19,000                    566,010
90 x 90 x 2.0                     33.01                 19,000                    627,190
100 x 100 x 1.8                     33.17                 19,000                    630,230
100 x 100 x 2.0                     36.78                 19,000                    698,820
13 x 26 x 1.0                       3.45                 19,000                      65,550
13 x 26 x 1.1                       3.77                 19,000                      71,630
13 x 26 x 1.4                       4.70                 19,000                      89,300
20 x 40 x 1.1                       5.94                 19,000                    112,860
20 x 40 x 1.4                       7.47                 19,000                    141,930
20 x 40 x 1.8                       9.44                 19,000                    179,360
25 x 50 x 1.1                       7.50                 19,000                    142,500
25 x 50 x 1.4                       9.45                 19,000                    179,550
25 x 50 x 1.8                     11.98                 19,000                    227,620
30 x 60 x 1.1                       9.05                 19,000                    171,950
30 x 60 x 1.4                     11.43                 19,000                    217,170
30 x 60 x 1.8                     11.98                 19,000                    227,620
30 x 60 x 2.0                     13.23                 19,000                    251,370
40 x 80 x 1.1                     12.16                 19,000                    231,040
40 x 80 x 1.4                     15.38                 19,000                    292,220
40 x 80 x 1.8                     19.61                 19,000                    372,590
40 x 80 x 2.0                     21.70                 19,000                    412,300
50 x 100 x 1.4                     19.33                 19,000                    367,270
50 x 100 x 1.8                     24.69                 19,000                    469,110
50 x 100 x 2.0                     27.34                 19,000                    519,460
60 x 120 x 1.4                     23.30                 19,000                    442,700
60 x 120 x 1.8                     29.79                 19,000                    566,010
60 x 120 x 2.0                     33.01                 19,000                    627,190

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức

QUY CÁCH Đơn trọng  Đơn giá
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE -A1 Kg/mét Kg/cây  Đồng/kg  Đồng/cây
D15 (Ø 21.2 x 1.9 x 6m) 0.914 5.484       29,100      159,584
D20 (Ø 26.65 x 2.1 x 6m) 1.284 7.704       28,600      220,334
D25 (Ø 33.5 x 2.3 x 6m) 1.787 10.722       28,600      306,649
D32 (Ø 42.2 x 2.3 x 6m) 2.26 13.56       28,600      387,816
D40 (Ø 48.1 x 2.5 x 6m) 2.83 16.98       28,600      485,628
D50 (Ø 59.9 x 2.6 x 6m) 3.693 22.158       28,600      633,719
D65 (Ø 75.6 x 2.9 x 6m) 5.228 31.368       28,600      897,125
D80 (Ø 88.3 x 2.9 x 6m) 6.138 36.828       28,600   1,053,281
D100 (Ø 113.45 x 3.2 x 6m) 8.763 52.578       28,600   1,503,731
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE – BSM Kg/mét Kg/cây  Đồng/kg  Đồng/cây
D15 (Ø 21.2 x 2.6 x 6m) 1.21 7.26       28,600      207,636
D20 (Ø 26.65 x 2.6 x 6m) 1.56 9.36       28,600      267,696
D25 (Ø 33.5 x 3.2 x 6m) 2.41 14.46       28,600      413,556
D32 (Ø 42.2 x 3.2 x 6m) 3.1 18.6       28,600      531,960
D40 (Ø  48.1 x 3.2 x 6m) 3.57 21.42       28,600      612,612
D50 (Ø 59.9 x 3.6 x 6m) 5.03 30.18       28,600      863,148
D65 (Ø 75.6 x 3.6 x 6m) 6.43 38.58       28,600   1,103,388
D80 (Ø 88.3 x 4.0 x 6m) 8.37 50.22       28,600   1,436,292
D100 (Ø113.5 x 4.5 x 6m) 12.2 73.2       28,600   2,093,520
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE Kg/mét Kg/cây  Đồng/kg  Đồng/cây
D125 (Ø 141.3 x 3.96 x 6m) 13.41 80.46       29,400   2,365,524
D125 (Ø 141.3 x 4.78 x 6m) 16.09 96.54       29,400   2,838,276
D125 (Ø 141.3 x 5.16 x 6m) 17.32 103.92       29,400   3,055,248
D150 (Ø 168.3 x 3.96 x 6m) 16.05 96.3       29,400   2,831,220
D150 (Ø 168.3 x 4.78 x 6m) 19.27 115.62       29,400   3,399,228
D150 (Ø 168.3 x 5.16 x 6m) 20.76 124.56       29,400   3,662,064
D150 (Ø 168.3 x 5.56 x 6m) 22.32 133.92       29,400   3,937,248
D200 (Ø 219.1 x 3.96 x 6m) 21.01 126.06       29,400   3,706,164
D200 (Ø 219.1 x 4.78 x 6m) 25.26 151.56       29,400   4,455,864
D200 (Ø 219.1 x 5.16 x 6m) 27.22 163.32       29,400   4,801,608
D200 (Ø 219.1 x 5.56 x 6m) 29.28 175.68       29,400   5,164,992

Ống thép Việt Đức – Uy tín hàng đầu Việt Nam cho mọi công trình xây dựng

Việt Đức là thương hiệu ống thép với uy tín bền vững trong ngành sản xuất ống thép. Chất lượng sản phẩm của họ được đánh giá cao và tin cậy cho các dự án xây dựng lớn nhỏ trên khắp đất nước.

Ống thép Việt Đức được gia công từ chất liệu thép cán mỏng, duy trì màu sắc nguyên bản đặc trưng. Nhờ nguồn phôi thép chất lượng cao và quy trình sản xuất hiện đại, mỗi sản phẩm đều có độ chịu lực tốt, khả năng chống oxy hóa và bền bỉ trước tác động từ môi trường khắc nghiệt.

Các loại ống thép Việt Đức đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm làm ống nước, khung giàn giáo, ống luồn cáp, hệ thống phòng cháy chữa cháy, trụ ăng-ten, khung sườn công trình xây dựng và nhiều môi trường có tính chất đặc biệt.

Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!

Công ty TNHH Thép Nam Phú

Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng

Số điện thoại: (+84225)376 7122

Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669

Email: thepnamphu@gmail.com

Web: kimkhihaiphong.vn

Fanpagehttps://www.facebook.com/kimkhihaiphong/

đã ký hợp đồng mua bán