Tìm hiểu về thép hình chữ H

 Thép hình H là sản phẩm có thiết kế hình chữ H do đó nó rất chắc chắn khi sử dụng vì khả năng chịu được áp lực lớn. Đó cũng là lý do thép hình H đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.

Ưu điểm của thép hình chữ H

Thép hình chữ H là loại thép được thiết kế và  sản xuất dựa trên kết cấu hình chữ H. Cũng giống như các sản phẩm thép hình khác, thép hình H được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – SS400 qua 4 giai đoạn cơ bản lần lượt là: xử lí quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm. Chính vì vậy, chất lượng của các sản phẩm thép hình chữ H luôn được đảm bảo trong mọi điều kiện thiết kế cũng như thời gian sử dụng. Thêm vào đó, điểm đặc biệt của sản phẩm này so với các sản phẩm thép hình khác, đó là sản phẩm thép hình chữ H có khả năng chịu lực tương đối tốt nhờ bề mặt rộng và kết cấu vững chãi.

Ứng dụng của thép hình chữ H

Sản phẩm này thường được ưu tiên sử dụng xây dựng cầu đường, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng..

Tiêu chuẩn thép hình H

Thép hình chữ H rất đa dạng về kích thước, mỗi kích thước được sử dụng vào một mục đích khác nhau. Do đó tùy công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng những loại thép hình H riêng nhằm đảm bảo tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công công trình.

Một số loại tiêu chuẩn thép hình H theo mác thép:

• Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn: GOST 380 – 88.

• Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

• Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

• Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn: ATSM A36

Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn
H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m)
100 100 6 8 12 17,2
125 125 6.5 9 12 23,8
150 150 7 10 12 31,5
175 175 7.5 11 12 40.2
200 200 8 12 12 49,9
294 200 8 12 12 56.8
250 250 9 14 12 72,4
300 300 10 15 12 94
350 350 12 19 12 137
400 400 13 21 12 172
588 300 12 20 12 151

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

đã ký hợp đồng mua bán