Thép hình I là một trong những loại thép hình được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm, Thép Nam Phú xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về quy cách, tiêu chuẩn, kết cấu và bảng giá sắt I trong bài viết sau đây.
1. Thép hình chữ I là gì?
Thép hình I hay dầm thép I (I-Beam) là cách gọi của vật liệu thép cacbon có hình dạng được thiết kế giống với hình chữ I trong bảng chữ cái. Thiết kế này làm tăng khả năng chống uốn của vật liệu về một phía nên có lợi ích cao trong các kết cấu xây dựng. Cấu tạo của thép I có 2 phần là phần cạnh ngang và phần nối bụng.
Phân loại thép chữ I và các ứng dụng phổ biến
Hiện nay, trên thị trường có ba loại thép hình chữ I được sử dụng phổ biến nhất là: Thép hình chữ I đúc, thép hình I mạ kẽm và thép I mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sắt hình I sẽ có đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng, quý khách hàng có thể lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp:
Thép hình chữ I đúc: Được sản xuất bằng phương pháp cán đúc hiện đại, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Thép đúc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng…
Thép hình I mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong khỏi các tác động bên ngoài. Sắt I mạ kẽm có giá thành phải chăng và thường được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu, lan can, hàng rào, làm giàn giáo xây dựng, làm chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm…
Thép I mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng không chỉ bảo vệ thép khỏi oxy hóa và hoen gỉ mà còn tăng cường khả năng chịu va đập, chịu lực mạnh của thép. Vì vậy, sắt I nhúng nóng thường được dùng trong các công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất, đóng tàu…
Hướng dẫn phân biệt thép hình chữ I và H
Thép H có mặt cắt như sau:
Đối với sản phẩm thép sắt chữ I có một số điểm khác như:
– Về mặt cắt sắt I:
– Đặc điểm:
- Mặt trong cạnh dưới và cạnh trên có độ dốc khác nhau tùy theo quy định của từng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Mép ngoài của cạnh dưới và cạnh trên có hình cong.
- Cạnh ngoài mỏng hơn cạnh trong.
– Thép I được ứng dụng nhiều trong cơ khí máy móc, đường ray, công trình hầm mỏ…
– Mã HS:
- Hợp kim: 7228.70.90 và 7228.70.10
- Carbon: 7216.32.00
2. Đặc tính kỹ thuật và ưu điểm của thép I (I-Beams)
Dầm thép I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực cũng như công trình khác nhau là nhờ vào các đặc tính và ưu điểm vô cùng nổi bật như sau:
- Khả năng chịu lực vô cùng tốt: Vì thiết kế phần bụng dài hơn so với phần cánh nên khả năng chịu lực, chống uốn và giữ cân bằng của I-Beams khá tốt.
- Độ bền, tuổi thọ cao: Dầm thép chữ I làm cột có tính chống ăn mòn, chống oxy hóa nhờ vào lớp mạ kẽm giúp quý khách hàng không phải lo lắng về vấn đề gỉ sét trong suốt quá trình sử dụng. Với đặc tính này đã giúp cho thép I kéo dài tuổi thọ trung bình của mình lên khoảng 50-60 năm và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Kích thước dầm I đa dạng: Được sản xuất với nhiều kích thước thép hình chữ I khác nhau ví dụ như I100, I150, I200, I250, I300… giúp đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý khách hàng.
3. Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn mới nhất
Để đảm bảo mua được thép I chất lượng cao, quý khách cần phải biết cách phân biệt các tiêu chuẩn và mác thép của các nước sản xuất thép I. Ví dụ cụ thể:
Tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản quy định về tính chất cơ lý và hóa học của thép hình.
Theo tiêu chuẩn này, SS400 là mác thép thông dụng nhất cho thép hình chữ I. Mác thép SS400 có độ bền kéo tối thiểu là 400 MPa và tối đa là 510 MPa và độ giãn dài tối thiểu là 17%. Phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài của sắt I là 17% đối với độ dày đến 16mm, 21% với độ dày đến 40mm và 23% cho độ dày lớn hơn 50mm.
Bên cạnh đó còn có các tiêu chuẩn và mác thép khác như: TCVN 7571-16 (Việt Nam), GOST 380 – 88 (Nga) có mác thép CT3 là thông dụng nhất, ASTM A36 (Mỹ) có mác thép A36 là mác thép thông dụng nhất…
Khi mua thép sắt chữ I, quý khách hàng nên kiểm tra kỹ các mác thép trên sản phẩm để xác định nguồn gốc và công nghệ sản xuất để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
4. Các loại kích thước thép I phổ biến hiện nay
– Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000
– Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000
– Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000
– Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000
– Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000
– Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000
– Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000
– Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000
– Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000
– Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000
– Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000
– Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000
5. Báo giá về các kích thước thép hình I
Dưới đây là bảng giá mới nhất của thép hình Tháng 08/2023 và chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thành của sản phẩm không cố định và thay đổi tùy vào thời điểm trong năm:
Xuất xứ sản phẩm | Trọng lượng | Giá cây 6m | Giá cây 12m | |
Thép hình I200 | Posco | 20,9kg/mét | 2,821,500 | 5,643,000 |
Xuất xứ sản phẩm | Trọng lượng | Giá cây 6m | Giá cây 12m | |
Thép hình I250 | Posco | 29,6kg/mét | 3,996,000 | 7,992,000 |
Để có bảng giá chi tiết nhất, chính xác nhất và nhanh nhất về các loại thép hình, quý khách xin liên hệ ngay Hotline: 0904.341.541
Thép Nam Phú – Đối tác cung cấp thép hình đáng tin cậy cho mọi công trình
Với uy tín khẳng định trong lĩnh vực, Thép Nam Phú tự hào là đơn vị cung cấp thép hình chất lượng và đáng tin cậy hàng đầu tại Việt Nam. Thép hình là một trong những sản phẩm thép phổ biến, không thể thiếu trong xây dựng các công trình, dù lớn hay nhỏ.
Cam kết về chất lượng, Thép Nam Phú mang đến sản phẩm thép hình đạt tiêu chuẩn quốc tế và đáp ứng tối đa yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Sản phẩm thép hình được chế tạo từ nguyên liệu thép cao cấp, bảo đảm độ bền và tính ổn định cao cho mọi công trình.
Công ty TNHH Thép Nam Phú
Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng
Số điện thoại: (+84225)376 7122
Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669
Email: thepnamphu@gmail.com
Web: kimkhihaiphong.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/kimkhihaiphong/