Thép hình H Chất Lượng Cao từ Nhà Cung Cấp – Nam Phú Steel

Sản phẩm thép hình chữ H, hay còn gọi là Thép H, là một thành phần quan trọng và phổ biến trong nhiều công trình xây dựng, từ các tòa nhà cao tầng ấn tượng, cầu sắt vững chãi, cho đến những nhà xưởng hiện đại và các dự án về giao thông. Thép H được ưa chuộng vì tính đa dụng và khả năng ứng dụng cao của nó.

Tại Thép Nam Phú, chúng tôi tự hào cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình chữ H với đủ quy cách kích thước để đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng của bạn. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sự đa dạng, chất lượng và đáng tin cậy. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Thép H, từ phân loại, kích thước, quy cách đến tiêu chuẩn sản phẩm, để giúp bạn lựa chọn đúng cho dự án của mình.

1. Thép H là gì ?

Thép H Chất Lượng Cao từ Nhà Cung Cấp Uy Tín - Nam Phú Steel
Thép H Chất Lượng Cao từ Nhà Cung Cấp Uy Tín – Nam Phú Steel

Thép H hay thép hình chữ H là tên gọi của sản phẩm thép kết cấu có tiết diện mặt cắt giống chữ H với 2 mặt bích song song và bằng nhau, phần thân giữa mỏng hơn phần mặt bích. Chúng được phân loại làm các dạng như dòng mặt bích rộng, hẹp và trung bình. Thép H có thể được mạ kẽm, mạ nhúng nóng hoặc sơn để bảo vệ bề mặt.

Thép hình H Chất Lượng Cao từ Nhà Cung Cấp - Nam Phú Steel
Thép hình H Chất Lượng Cao từ Nhà Cung Cấp – Nam Phú Steel

Ký hiệu thép hình chữ H

Ký hiệu thép hình H bao gồm các thông tin sau:

  • HSGS, HSWS hoặc HSBS
  • Giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng Megapascal (MPa).
  • Với các loại thép hình có cùng giới hạn độ bền kéo được phân loại bằng các chữ cái A,B,C… (xem bảng phân loại bên dưới)

Chú thích:

  • HSGS: Dùng làm kết cấu thông thường. (H Sections for General Structure)
  • HSWS: Dùng làm kết cấu hàn. (H Sections for Welded Structure)
  • HSBS: Dùng làm kết cấu xây dựng. (H Sections for Building Structure)

Bảng phân loại thép hình H

Công dụng Ký kiệu thép Giới hạn độ bền kéo
nhỏ nhất(Mpa)
Thép kết cấu thông thường HSGS 400 400
Thép kết cấu thông thường HSGS 490 490
Thép kết cấu thông thường HSGS 540 540
Thép kết cấu hàn HSWS 400A 400
Thép kết cấu hàn HSWS 400B 400
Thép kết cấu hàn HSWS 400C 400
Thép kết cấu hàn HSWS 490A 490
Thép kết cấu hàn HSWS 490B 490
Thép kết cấu hàn HSWS 490C 490
Thép kết cấu hàn HSWS 520B 520
Thép kết cấu hàn HSWS 520C 520
Thép kết cấu hàn HSWS 570 570
Thép kết cấu xây dựng HSBS 400A 400
Thép kết cấu xây dựng HSBS 400B 400
Thép kết cấu xây dựng HSBS 400C 400
Thép kết cấu xây dựng HSBS 490B 490
Thép kết cấu xây dựng HSBS 490C 490

2. Quy cách thép hình H đúc phổ biến

  • Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
  • Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
  • Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m
  • Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
  • Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m
  • Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m
  • Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
  • Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m
  • Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m
  • Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
  • Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m​

Các mác thép hình H phổ biến hiện nay

  • Mác thép Nga tiêu chuẩn: CT3 theo tiêu chuẩn: GOST 380-88 Mác
  • Mác thép Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010 Mác
  • Mác thép Trung Quốc: SS400, A235B theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
  • Mác thép Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn: ATSM A36

Kích thước thép hình H

Quý khách hàng có thể xem cụ thể thông tin về: Thông số thép H, trọng lượng thép hình chữ H ở dưới đây

Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m

Có chiều cao cánh là 100mm, chiều dài bụng 100mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 8mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 206.4kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên…

Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m

Thép H 125 có chiều cao cánh là 125mm, chiều dài bụng 125mm, độ dày bụng 6.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 9.5mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 285.6kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia…

Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m

Thép H 150 có chiều cao cánh là 150mm, chiều dài bụng 150mm, độ dày bụng 7mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 10mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 378kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco…

Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m

Thép H 175 có chiều cao cánh là 175mm, chiều dài bụng 175mm, độ dày bụng 7.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 11mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 484.8kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…

Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m

Thép H 200 có chiều cao cánh là 200mm, chiều dài bụng 200mm, độ dày bụng 8mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 12mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 598.8kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…

Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m

Thép H 250 có chiều cao cánh là 250mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 868.8kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…

Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m

Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
Thép H 300 có chiều cao cánh là 300mm, chiều dài bụng 300mm, độ dày bụng 10mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 15mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 1128kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…

Thép H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m

Thép H 340 có chiều cao cánh là 340mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 956.4kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…

Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m

Thép H 350 có chiều cao cánh là 350mm, chiều dài bụng 350mm, độ dày bụng 12mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 19mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 1644kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…

Thép H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m

Thép H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
Thép H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
Thép H 400 có chiều cao cánh là 400mm, chiều dài bụng 400mm, độ dày bụng 13mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 21mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 2064kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…

Thép H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m

Thép H 440 có chiều cao cánh là 440mm, chiều dài bụng 440mm, độ dày bụng 11mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 18mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
  • Cân nặng: 1488 kg/cây 12m
  • Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…

Thép Nam Phú – Đối tác cung cấp thép hình đáng tin cậy cho mọi công trình

Với uy tín khẳng định trong lĩnh vực, Thép Nam Phú tự hào là đơn vị cung cấp thép hình chất lượng và đáng tin cậy hàng đầu tại Việt Nam. Thép hình là một trong những sản phẩm thép phổ biến, không thể thiếu trong xây dựng các công trình, dù lớn hay nhỏ.

Cam kết về chất lượng, Thép Nam Phú mang đến sản phẩm thép hình đạt tiêu chuẩn quốc tế và đáp ứng tối đa yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Sản phẩm thép hình được chế tạo từ nguyên liệu thép cao cấp, bảo đảm độ bền và tính ổn định cao cho mọi công trình.

Công ty TNHH Thép Nam Phú

Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng

Số điện thoại: (+84225)376 7122

Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669

Email: thepnamphu@gmail.com

Web: kimkhihaiphong.vn

Fanpagehttps://www.facebook.com/kimkhihaiphong/

đã ký hợp đồng mua bán