1.Ống thép Việt Đức
Trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng và công nghiệp, ống thép Việt Đức luôn là một thương hiệu uy tín và hàng đầu trong ngành sản xuất ống thép. Với đội ngũ chuyên nghiệp và kinh nghiệm lâu năm, Thép Nam Phú tự hào là đơn vị đáng tin cậy và là nhà phân phối chính thức của ống thép Việt Đức.
Sản phẩm ống thép của Việt Đức đã tạo dấu ấn mạnh mẽ trong ngành và xác lập niềm tin tuyệt đối từ khách hàng về chất lượng và hiệu suất. Thương hiệu này được đánh giá cao về độ bền, tính chịu lực và khả năng chống oxi hóa, hoàn toàn đáp ứng mọi yêu cầu của các công trình xây dựng và công nghiệp, mang đến sự độ chính xác và đáng tin cậy.
Thép Nam Phú xin giới thiệu đến bạn bài viết dưới đây, nhằm giới thiệu tổng quan về ống thép và giúp bạn hiểu rõ hơn về chủng loại sản phẩm này. Hy vọng rằng, thông tin trong bài viết sẽ cung cấp những thông tin hữu ích và cần thiết cho bạn.
2. Tổng quan về ống thép Việt Đức
Thép Việt Đức là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam, có lịch sử hơn 20 năm hình thành và phát triển. Nhà máy Việt Đức sản xuất sản phẩm thép với công suất lớn (lên đến 1.300.000 tấn/năm), đảm bảo cung ứng đủ cho thị trường trong và ngoài nước.
Việt Đức chuyên sản xuất các loại ống thép đen, ống kẽm nhúng nóng, ống tròn, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm Việt Đức… theo các tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản), TCVN 1832-1976 (Việt Nam)…
Công nghệ sản xuất ống thép hiện đại
Thép Việt Đức sử dụng công nghệ cán nóng liên tục hiện đại nhất tại Việt Nam với 3 dây chuyền sản xuất (sản xuất ống thép cỡ lớn, sản xuất tôn cán nguội và sản xuất tôn cán nguội mạ kẽm) có trang thiết bị được nhập khẩu từ các nước công nghiệp tiên tiến bậc nhất thế giới như Nhật, Đức…
Quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt
Thép Việt Đức luôn coi trọng việc kiểm định chất lượng của sản phẩm để đảm bảo an toàn cho con người và môi trường. Quy trình kiểm định chất lượng của ống kẽm Việt Đức bao gồm các bước sau:
- Kiểm tra nguyên liệu đầu vào: Chỉ sử dụng nguyên liệu thép từ các nhà cung cấp uy tín trên thế giới, có chứng nhận CO/CQ và phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.
- Kiểm tra quá trình sản xuất: Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000 để kiểm soát chặt chẽ các giai đoạn sản xuất từ cắt, uốn, hàn, gia công đến xử lý bề mặt và bảo quản sản phẩm.
- Kiểm tra sản phẩm thành phẩm: Thực hiện các phương pháp kiểm tra hiện đại như kiểm tra siêu âm, áp suất thủy lực, kích thước, thành phần hóa học, tính năng cơ lý… để đảm bảo sản phẩm ống thép đạt yêu cầu của khách hàng và các tiêu chuẩn quốc tế.
3.Cách nhận biết ống thép Việt Đức chính hãng
Một trong những yếu tố quan trọng nhất giúp cho một công trình được an toàn và bền vững là nhờ vào chất lượng của vật liệu được sử dụng trong quá trình thi công được đảm bảo.
Nếu sử dụng sắt thép kém chất lượng, không chỉ ảnh hưởng đến tuổi thọ của công trình mà còn gây nguy hiểm đến tính mạng con người. Vì vậy, không nên tiết kiệm chi phí mà mua phải các loại sắt thép là hàng giả, nhái, kém chất lượng…
Thép xây dựng Việt Đức là thương hiệu nổi tiếng và được nhiều người tin dùng trong lĩnh vực xây dựng Việt Nam. Điều đó đã làm xuất hiện rất nhiều đơn vị mạo danh bán các sản phẩm ống kẽm Việt Đức kém chất lượng là hàng giả, nhái trên thị trường. Để phân biệt được thép Việt Đức có tốt không, là thật hay giả, quý khách hàng có thể dựa vào những tiêu chí sau:
- Ống sắt Việt Đức không chính hãng được sản xuất bừa bãi, không tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật dẫn đến sản phẩm có cấu trúc non và yếu.
- Thép chính hãng có kích thước chênh lệch không quá 0.5mm – 0.8mm so với kích thước quy định. Sản phẩm hàng nhái có kích thước sai lệch nhiều hơn, có thể gây khó khăn trong quá trình thi công và lắp ghép.
- Cần chú ý đối với những đơn vị cung cấp báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức thấp hơn nhiều so với thị trường và nhà máy sản xuất quy định.
- Thép sắt chính hãng có logo VGS được in rõ ràng và sắc nét trên thanh thép. Sản phẩm giả không có logo hoặc logo bị mờ nhạt, không rõ ràng.
4. Những ứng dụng thực tế của ống kẽm Việt Đức
Một số ứng dụng của ống thép kẽm của thương hiệu Việt Đức vào cuộc sống thực tế:
- Ống thép Việt Đức có độ bền cao, chịu được va đập và chống ăn mòn tốt nên được sử dụng nhiều trong hệ thống cấp thoát nước.
- Sản phẩm ống sắt có khả năng chịu được áp suất lớn và khó bị biến dạng nên thường được lắp đặt các hệ thống ống dẫn nước chịu áp lực cao.
- Vì ống kẽm Việt Đức có độ dày đồng nhất và kết cấu chắc chắn nên được ứng dụng cho mạng lưới cấp nước bên ngoài, giúp giảm thiểu nguy cơ bị gãy hoặc hư hỏng do tác động của môi trường.
- Sử dụng lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các nhà cao tầng vì khả năng chịu nhiệt tốt và ít bị ảnh hưởng bởi hóa chất.
5. Bảng giá thép Việt Đức mới nhất hôm nay ngày 24/07/2023
Tùy vào từng loại sản phẩm mà thép Việt Đức sẽ có mức giá thành khác nhau. Thép Nam Phú xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Việt Đức mới nhất vừa được chúng tôi cập nhật theo giá mà nhà cung cấp đưa ra:
Thép hộp mạ kẽm Việt Đức
Cây 6m | |||
Chủng loại | Bazem | Giá đ/kg | Giá đ/cây |
14 x 14 x 1.0 | 2.41 | 19,000 | 45,790 |
14 x 14 x 1.1 | 2.63 | 19,000 | 49,970 |
14 x 14 x 1.4 | 3.25 | 19,000 | 61,750 |
16 x 16 x 1.0 | 2.79 | 19,000 | 53,010 |
16 x 16 x 1.1 | 3.04 | 19,000 | 57,760 |
16 x 16 x 1.4 | 3.78 | 19,000 | 71,820 |
20 x 20 x 1.0 | 3.54 | 19,000 | 67,260 |
20 x 20 x 1.1 | 3.87 | 19,000 | 73,530 |
20 x 20 x 1.4 | 4.83 | 19,000 | 91,770 |
25 x 25 x 1.1 | 4.91 | 19,000 | 93,290 |
25 x 25 x 1.4 | 6.15 | 19,000 | 116,850 |
30 x 30 x 1.1 | 5.94 | 19,000 | 112,860 |
30 x 30 x 1.4 | 7.47 | 19,000 | 141,930 |
30 x 30 x 1.8 | 9.44 | 19,000 | 179,360 |
40 x 40 x 1.1 | 8.02 | 19,000 | 152,380 |
40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 19,000 | 192,090 |
40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 19,000 | 243,770 |
50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 19,000 | 191,710 |
50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 19,000 | 242,060 |
50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 19,000 | 308,180 |
50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 19,000 | 340,860 |
60 x 60 x 1.4 | 15.38 | 19,000 | 292,220 |
60 x 60 x 1.8 | 19.61 | 19,000 | 372,590 |
75 x 75 x 1.4 | 19.33 | 19,000 | 367,270 |
75 x 75 x 1.8 | 24.69 | 19,000 | 469,110 |
75 x 75 x 2.0 | 27.34 | 19,000 | 519,460 |
90 x 90 x 1.4 | 23.30 | 19,000 | 442,700 |
90 x 90 x 1.8 | 29.79 | 19,000 | 566,010 |
90 x 90 x 2.0 | 33.01 | 19,000 | 627,190 |
100 x 100 x 1.8 | 33.17 | 19,000 | 630,230 |
100 x 100 x 2.0 | 36.78 | 19,000 | 698,820 |
13 x 26 x 1.0 | 3.45 | 19,000 | 65,550 |
13 x 26 x 1.1 | 3.77 | 19,000 | 71,630 |
13 x 26 x 1.4 | 4.70 | 19,000 | 89,300 |
20 x 40 x 1.1 | 5.94 | 19,000 | 112,860 |
20 x 40 x 1.4 | 7.47 | 19,000 | 141,930 |
20 x 40 x 1.8 | 9.44 | 19,000 | 179,360 |
25 x 50 x 1.1 | 7.50 | 19,000 | 142,500 |
25 x 50 x 1.4 | 9.45 | 19,000 | 179,550 |
25 x 50 x 1.8 | 11.98 | 19,000 | 227,620 |
30 x 60 x 1.1 | 9.05 | 19,000 | 171,950 |
30 x 60 x 1.4 | 11.43 | 19,000 | 217,170 |
30 x 60 x 1.8 | 11.98 | 19,000 | 227,620 |
30 x 60 x 2.0 | 13.23 | 19,000 | 251,370 |
40 x 80 x 1.1 | 12.16 | 19,000 | 231,040 |
40 x 80 x 1.4 | 15.38 | 19,000 | 292,220 |
40 x 80 x 1.8 | 19.61 | 19,000 | 372,590 |
40 x 80 x 2.0 | 21.70 | 19,000 | 412,300 |
50 x 100 x 1.4 | 19.33 | 19,000 | 367,270 |
50 x 100 x 1.8 | 24.69 | 19,000 | 469,110 |
50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 19,000 | 519,460 |
60 x 120 x 1.4 | 23.30 | 19,000 | 442,700 |
60 x 120 x 1.8 | 29.79 | 19,000 | 566,010 |
60 x 120 x 2.0 | 33.01 | 19,000 | 627,190 |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức
QUY CÁCH | Đơn trọng | Đơn giá | ||
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE -A1 | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/cây |
D15 (Ø 21.2 x 1.9 x 6m) | 0.914 | 5.484 | 29,100 | 159,584 |
D20 (Ø 26.65 x 2.1 x 6m) | 1.284 | 7.704 | 28,600 | 220,334 |
D25 (Ø 33.5 x 2.3 x 6m) | 1.787 | 10.722 | 28,600 | 306,649 |
D32 (Ø 42.2 x 2.3 x 6m) | 2.26 | 13.56 | 28,600 | 387,816 |
D40 (Ø 48.1 x 2.5 x 6m) | 2.83 | 16.98 | 28,600 | 485,628 |
D50 (Ø 59.9 x 2.6 x 6m) | 3.693 | 22.158 | 28,600 | 633,719 |
D65 (Ø 75.6 x 2.9 x 6m) | 5.228 | 31.368 | 28,600 | 897,125 |
D80 (Ø 88.3 x 2.9 x 6m) | 6.138 | 36.828 | 28,600 | 1,053,281 |
D100 (Ø 113.45 x 3.2 x 6m) | 8.763 | 52.578 | 28,600 | 1,503,731 |
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE – BSM | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/cây |
D15 (Ø 21.2 x 2.6 x 6m) | 1.21 | 7.26 | 28,600 | 207,636 |
D20 (Ø 26.65 x 2.6 x 6m) | 1.56 | 9.36 | 28,600 | 267,696 |
D25 (Ø 33.5 x 3.2 x 6m) | 2.41 | 14.46 | 28,600 | 413,556 |
D32 (Ø 42.2 x 3.2 x 6m) | 3.1 | 18.6 | 28,600 | 531,960 |
D40 (Ø 48.1 x 3.2 x 6m) | 3.57 | 21.42 | 28,600 | 612,612 |
D50 (Ø 59.9 x 3.6 x 6m) | 5.03 | 30.18 | 28,600 | 863,148 |
D65 (Ø 75.6 x 3.6 x 6m) | 6.43 | 38.58 | 28,600 | 1,103,388 |
D80 (Ø 88.3 x 4.0 x 6m) | 8.37 | 50.22 | 28,600 | 1,436,292 |
D100 (Ø113.5 x 4.5 x 6m) | 12.2 | 73.2 | 28,600 | 2,093,520 |
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/cây |
D125 (Ø 141.3 x 3.96 x 6m) | 13.41 | 80.46 | 29,400 | 2,365,524 |
D125 (Ø 141.3 x 4.78 x 6m) | 16.09 | 96.54 | 29,400 | 2,838,276 |
D125 (Ø 141.3 x 5.16 x 6m) | 17.32 | 103.92 | 29,400 | 3,055,248 |
D150 (Ø 168.3 x 3.96 x 6m) | 16.05 | 96.3 | 29,400 | 2,831,220 |
D150 (Ø 168.3 x 4.78 x 6m) | 19.27 | 115.62 | 29,400 | 3,399,228 |
D150 (Ø 168.3 x 5.16 x 6m) | 20.76 | 124.56 | 29,400 | 3,662,064 |
D150 (Ø 168.3 x 5.56 x 6m) | 22.32 | 133.92 | 29,400 | 3,937,248 |
D200 (Ø 219.1 x 3.96 x 6m) | 21.01 | 126.06 | 29,400 | 3,706,164 |
D200 (Ø 219.1 x 4.78 x 6m) | 25.26 | 151.56 | 29,400 | 4,455,864 |
D200 (Ø 219.1 x 5.16 x 6m) | 27.22 | 163.32 | 29,400 | 4,801,608 |
D200 (Ø 219.1 x 5.56 x 6m) | 29.28 | 175.68 | 29,400 | 5,164,992 |
Ống thép Việt Đức – Uy tín hàng đầu Việt Nam cho mọi công trình xây dựng
Việt Đức là thương hiệu ống thép với uy tín bền vững trong ngành sản xuất ống thép. Chất lượng sản phẩm của họ được đánh giá cao và tin cậy cho các dự án xây dựng lớn nhỏ trên khắp đất nước.
Ống thép Việt Đức được gia công từ chất liệu thép cán mỏng, duy trì màu sắc nguyên bản đặc trưng. Nhờ nguồn phôi thép chất lượng cao và quy trình sản xuất hiện đại, mỗi sản phẩm đều có độ chịu lực tốt, khả năng chống oxy hóa và bền bỉ trước tác động từ môi trường khắc nghiệt.
Các loại ống thép Việt Đức đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm làm ống nước, khung giàn giáo, ống luồn cáp, hệ thống phòng cháy chữa cháy, trụ ăng-ten, khung sườn công trình xây dựng và nhiều môi trường có tính chất đặc biệt.
Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline: 0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!
Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng
Số điện thoại: (+84225)376 7122
Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669
Email: thepnamphu@gmail.com
Web: kimkhihaiphong.vn