Ống thép Việt Đức
Với danh tiếng vượt trội, Thép Nam Phú đã thiết lập mình là đối tác hàng đầu của Ống Thép Việt Đức tại vùng Hải Phòng và Miền Bắc. Chúng tôi tập trung vào mục tiêu cung cấp đa dạng các sản phẩm ống thép, bao gồm ống thép mạ Việt Đức và ống thép đen Việt Đức, cũng như các loại ống thép cỡ lớn khác, với cam kết chất lượng hàng đầu.
Chúng tôi tự hào về việc cung cấp sản phẩm ống thép không bị ảnh hưởng bởi rỉ sét, ố vàng hoặc biến dạng. Để đảm bảo sự tin cậy tuyệt đối, sản phẩm của chúng tôi được trang bị đầy đủ các chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất.
1. Đặc điểm nổi trội của ống thép Việt Đức
- Ống thép tròn đen
- Ống thép hộp
- Ống thép mạ kẽm
- Thép tròn cuộn
- Thép tròn gai
- Tôn cán nguội
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Ống thép mạ Việt Đức được nhúng 2 bề mặt kẽm, với độ dày lớp kẽm từ 50 µm -75µm nên bề mặt luôn bóng, đẹp, đảm bảo các tiêu chí kỹ thuật, đặc biệt giá ống thép Việt Đức có thể nói là tốt nhất thị trường thép.
- Thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các công trình như những tòa cao ốc, những công trình chung cư vv.. vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nhiệt..vv..
- Tiêu chuẩn BS1387-1985; ASTM A53.
- Đường kính: từ 21,2mm ÷219mm
- Độ dày: từ 1,6mm ÷ 9,5mm
Ống thép hàn đen
- Tiêu chuẩn BS1387-1985; ASTM A53.
- Đường kính: từ 12,7mm ÷ 219mm
- Độ dày: từ 0,7mm ÷ 9,5mm
3. Những ứng dụng thực tế của ống kẽm Việt Đức
Một số ứng dụng của ống thép kẽm của thương hiệu Việt Đức vào cuộc sống thực tế:
- Ống thép Việt Đức có độ bền cao, chịu được va đập và chống ăn mòn tốt nên được sử dụng nhiều trong hệ thống cấp thoát nước.
- Sản phẩm ống sắt có khả năng chịu được áp suất lớn và khó bị biến dạng nên thường được lắp đặt các hệ thống ống dẫn nước chịu áp lực cao.
- Vì ống kẽm Việt Đức có độ dày đồng nhất và kết cấu chắc chắn nên được ứng dụng cho mạng lưới cấp nước bên ngoài, giúp giảm thiểu nguy cơ bị gãy hoặc hư hỏng do tác động của môi trường.
- Sử dụng lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các nhà cao tầng vì khả năng chịu nhiệt tốt và ít bị ảnh hưởng bởi hóa chất.
4. Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức
Dưới đây là bảng giá mới nhất của thép ống mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức tháng 09/2023 và chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thành của sản phẩm không cố định và thay đổi tùy vào thời điểm trong năm:
QUY CÁCH | Đơn trọng | Đơn giá | ||
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE -A1 | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/cây |
D15 (Ø 21.2 x 1.9 x 6m) | 0.914 | 5.484 | 29,100 | 159,584 |
D20 (Ø 26.65 x 2.1 x 6m) | 1.284 | 7.704 | 28,600 | 220,334 |
D25 (Ø 33.5 x 2.3 x 6m) | 1.787 | 10.722 | 28,600 | 306,649 |
D32 (Ø 42.2 x 2.3 x 6m) | 2.26 | 13.56 | 28,600 | 387,816 |
D40 (Ø 48.1 x 2.5 x 6m) | 2.83 | 16.98 | 28,600 | 485,628 |
D50 (Ø 59.9 x 2.6 x 6m) | 3.693 | 22.158 | 28,600 | 633,719 |
D65 (Ø 75.6 x 2.9 x 6m) | 5.228 | 31.368 | 28,600 | 897,125 |
D80 (Ø 88.3 x 2.9 x 6m) | 6.138 | 36.828 | 28,600 | 1,053,281 |
D100 (Ø 113.45 x 3.2 x 6m) | 8.763 | 52.578 | 28,600 | 1,503,731 |
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE – BSM | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/cây |
D15 (Ø 21.2 x 2.6 x 6m) | 1.21 | 7.26 | 28,600 | 207,636 |
D20 (Ø 26.65 x 2.6 x 6m) | 1.56 | 9.36 | 28,600 | 267,696 |
D25 (Ø 33.5 x 3.2 x 6m) | 2.41 | 14.46 | 28,600 | 413,556 |
D32 (Ø 42.2 x 3.2 x 6m) | 3.1 | 18.6 | 28,600 | 531,960 |
D40 (Ø 48.1 x 3.2 x 6m) | 3.57 | 21.42 | 28,600 | 612,612 |
D50 (Ø 59.9 x 3.6 x 6m) | 5.03 | 30.18 | 28,600 | 863,148 |
D65 (Ø 75.6 x 3.6 x 6m) | 6.43 | 38.58 | 28,600 | 1,103,388 |
D80 (Ø 88.3 x 4.0 x 6m) | 8.37 | 50.22 | 28,600 | 1,436,292 |
D100 (Ø113.5 x 4.5 x 6m) | 12.2 | 73.2 | 28,600 | 2,093,520 |
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/cây |
D125 (Ø 141.3 x 3.96 x 6m) | 13.41 | 80.46 | 29,400 | 2,365,524 |
D125 (Ø 141.3 x 4.78 x 6m) | 16.09 | 96.54 | 29,400 | 2,838,276 |
D125 (Ø 141.3 x 5.16 x 6m) | 17.32 | 103.92 | 29,400 | 3,055,248 |
D150 (Ø 168.3 x 3.96 x 6m) | 16.05 | 96.3 | 29,400 | 2,831,220 |
D150 (Ø 168.3 x 4.78 x 6m) | 19.27 | 115.62 | 29,400 | 3,399,228 |
D150 (Ø 168.3 x 5.16 x 6m) | 20.76 | 124.56 | 29,400 | 3,662,064 |
D150 (Ø 168.3 x 5.56 x 6m) | 22.32 | 133.92 | 29,400 | 3,937,248 |
D200 (Ø 219.1 x 3.96 x 6m) | 21.01 | 126.06 | 29,400 | 3,706,164 |
D200 (Ø 219.1 x 4.78 x 6m) | 25.26 | 151.56 | 29,400 | 4,455,864 |
D200 (Ø 219.1 x 5.16 x 6m) | 27.22 | 163.32 | 29,400 | 4,801,608 |
D200 (Ø 219.1 x 5.56 x 6m) | 29.28 | 175.68 | 29,400 | 5,164,992 |
Để có bảng giá chi tiết nhất, chính xác nhất và nhanh nhất của thép ống mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức, quý khách xin liên hệ ngay Hotline: 0904.341.541
Mua ống thép Việt Đức ở đâu chính hãng uy tín, giá tốt?
Thép ống Việt Đức đóng vai trò không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Chất lượng của vật liệu này không chỉ ảnh hưởng đến sự an toàn và độ chính xác của các công trình, mà còn tiềm ẩn nguy cơ mất mát kinh tế do đòi hỏi người sử dụng phải thường xuyên thay thế, bảo trì và bảo dưỡng.
Thép Nam Phú, với nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường, là công ty hàng đầu cung cấp vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Khi lựa chọn Thép Nam Phú, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và giá cả sản phẩm. Chúng tôi cam kết đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ của tất cả các sản phẩm, đảm bảo 100% đáp ứng yêu cầu. Sản phẩm của chúng tôi được nhập khẩu trực tiếp hoặc mua trực tiếp từ nhà máy, hạn chế qua trung gian, từ đó tối ưu hóa chi phí khi đến tay người sử dụng.
Quý khách có nhu cầu tham khảo bảng giá ống thép Việt Đức mới nhất cập nhật 24/7, hãy nhấc máy liên hệ ngay Hotline: 0904.341.541 của Công ty TNHH Thép Nam Phú. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm tại Thép Nam Phú luôn sẵn sàng phục vụ!
Công ty TNHH Thép Nam Phú
Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng
Số điện thoại: (+84225)376 7122
Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669
Email: thepnamphu@gmail.com
Web: kimkhihaiphong.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/kimkhihaiphong/