Ống Thép Việt Đức: Bảng Giá Cập Nhật 2024 Từ Thép Nam Phú

Ống thép Việt Đức là một trong những sản phẩm thép hàng đầu trên thị trường hiện nay. Với chất lượng vượt trội và đáng tin cậy, ống thép Việt Đức đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều ngành công nghiệp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ống thép Việt Đức và cập nhật bảng giá mới nhất năm 2024 từ Thép Nam Phú – một trong những nhà cung cấp uy tín hàng đầu.

ống thép việt đức

Ống thép Việt Đức và ưu điểm nổi bật

Ống thép Việt Đức là sản phẩm được sản xuất từ chất liệu thép cao cấp, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và an toàn. Điều này đảm bảo rằng ống thép Việt Đức có khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn và có tuổi thọ cao. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của ống thép Việt Đức:

  • Chất lượng cao: Ống thép Việt Đức được sản xuất từ thép có thành phần hợp kim đặc biệt, qua các quy trình công nghệ tiên tiến. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với các môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Đa dạng kích thước và độ dày: Ống thép Việt Đức có sẵn trong nhiều kích thước và độ dày khác nhau, từ nhỏ đến lớn, giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng của các ngành công nghiệp khác nhau.
  • Dễ dàng gia công và lắp đặt: Nhờ vào tính linh hoạt của thép, ống thép Việt Đức dễ dàng được cắt, uốn cong và lắp đặt theo yêu cầu của dự án cụ thể.
  • Giá trị kinh tế: Ống thép Việt Đức không chỉ có chất lượng cao mà còn có giá trị kinh tế tốt. Với mức giá hợp lý, nó trở thành sự lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng lớn hay các dự án công nghiệp.

ưu điểm ống thép việt đức

Bảng giá ống thép Việt Đức 2024

Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất năm 2024 từ Thép Nam Phú:

QUY CÁCH Đơn trọng  Đơn giá
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE -A1 Kg/mét Kg/cây  Đồng/kg  Đồng/mét  Đồng/cây
D15 (Ø 21.2 x 1.9 x 6m) 0.914 5.484       27,700       25,318      151,907
D20 (Ø 26.65 x 2.1 x 6m) 1.284 7.704       27,100       34,796      208,778
D25 (Ø 33.5 x 2.3 x 6m) 1.787 10.722       27,100       48,428      290,566
D32 (Ø 42.2 x 2.3 x 6m) 2.26 13.56       27,100       61,246      367,476
D40 (Ø 48.1 x 2.5 x 6m) 2.83 16.98       27,100       76,693      460,158
D50 (Ø 59.9 x 2.6 x 6m) 3.693 22.158       27,100     100,080      600,482
D65 (Ø 75.6 x 2.9 x 6m) 5.228 31.368       27,100     141,679      850,073
D80 (Ø 88.3 x 2.9 x 6m) 6.138 36.828       27,100     166,340      998,039
D100 (Ø 113.45 x 3.2 x 6m) 8.763 52.578       27,100     237,477   1,424,864
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE – BSM Kg/mét Kg/cây  Đồng/kg  Đồng/mét  Đồng/cây
D15 (Ø 21.2 x 2.6 x 6m) 1.21 7.26       27,100       32,791      196,746
D20 (Ø 26.65 x 2.6 x 6m) 1.56 9.36       27,100       42,276      253,656
D25 (Ø 33.5 x 3.2 x 6m) 2.41 14.46       27,100       65,311      391,866
D32 (Ø 42.2 x 3.2 x 6m) 3.1 18.6       27,100       84,010      504,060
D40 (Ø  48.1 x 3.2 x 6m) 3.57 21.42       27,100       96,747      580,482
D50 (Ø 59.9 x 3.6 x 6m) 5.03 30.18       27,100     136,313      817,878
D65 (Ø 75.6 x 3.6 x 6m) 6.43 38.58       27,100     174,253   1,045,518
D80 (Ø 88.3 x 4.0 x 6m) 8.37 50.22       27,100     226,827   1,360,962
D100 (Ø113.5 x 4.5 x 6m) 12.2 73.2       27,100     330,620   1,983,720
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE Kg/mét Kg/cây  Đồng/kg  Đồng/mét  Đồng/cây
D125 (Ø 141.3 x 3.96 x 6m) 13.41 80.46       27,700     371,457   2,228,742
D125 (Ø 141.3 x 4.78 x 6m) 16.09 96.54       27,700     445,693   2,674,158
D125 (Ø 141.3 x 5.16 x 6m) 17.32 103.92       27,700     479,764   2,878,584
D150 (Ø 168.3 x 3.96 x 6m) 16.05 96.3       27,700     444,585   2,667,510
D150 (Ø 168.3 x 4.78 x 6m) 19.27 115.62       27,700     533,779   3,202,674
D150 (Ø 168.3 x 5.16 x 6m) 20.76 124.56       27,700     575,052   3,450,312
D150 (Ø 168.3 x 5.56 x 6m) 22.32 133.92       27,700     618,264   3,709,584
D200 (Ø 219.1 x 3.96 x 6m) 21.01 126.06       27,700     581,977   3,491,862
D200 (Ø 219.1 x 4.78 x 6m) 25.26 151.56       27,700     699,702   4,198,212
D200 (Ø 219.1 x 5.16 x 6m) 27.22 163.32       27,700     753,994   4,523,964
D200 (Ø 219.1 x 5.56 x 6m) 29.28 175.68       27,700     811,056   4,866,336

bảng giá ống thép việt đức

Ứng dụng của ống thép Việt Đức

Ống thép Việt Đức có rất nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng ống thép Việt Đức:

  1. Ngành xây dựng: Ống thép Việt Đức được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các công trình như nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng, hệ thống thoát nước, và hệ thống đường ống.
  2. Ngành dầu khí và năng lượng: Ống thép Việt Đức được sử dụng trong việc vận chuyển dầu, khí đốt và các chất lỏng khác. Chúng có khả năng chịu áp suất cao và chống ăn mòn, là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống dẫn dầu, gas và nước.
  3. Ngành công nghiệp hóa chất: Do tính chất chống ăn mòn tốt, ống thép Việt Đức được sử dụng trong việc vận chuyển các chất hóa học và axit. Chúng đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và bảo vệ môi trường.
  4. Ngành công nghiệp ô tô: Ống thép Việt Đức được sử dụng trong hệ thống khung xe, ống xả và hệ thống nhiên liệu của ô tô. Chất lượng cao và tính linh hoạt của ống thép Việt Đức đảm bảo hiệu suất và độ bền của các thành phần ô tô.
  5. Ngành công nghiệp hàng hải: Ống thép Việt Đức được sử dụng trong việc xây dựng tàu, hệ thống cấp nước và hệ thống xử lý nước thải trên tàu. Chúng có khả năng chịu môi trường biển mặn và chống ăn mòn, đảm bảo sự an toàn và đáng tin cậy trên biển.

ứng dụng ống thép việt đức

Trên đây là thông tin về ống thép Việt Đức và bảng giá cập nhật năm 2024 từ Thép Nam Phú. Ống thép Việt Đức không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng mà còn mang lại giá trị kinh tế cao cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Hãy liên hệ với Thép Nam Phú để biết thêm thông tin và đặt hàng.

Liên hệ và đặt hàng

Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!

Công ty TNHH Thép Nam Phú

Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng

Số điện thoại: (+84225)376 7122

Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669

Email: thepnamphu@gmail.com

Web: kimkhihaiphong.vn

Fanpagehttps://www.facebook.com/kimkhihaiphong/

#ốngthépViệtĐức#giá2024#ThépNamPhú

đã ký hợp đồng mua bán