Thép hình đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Bảng giá thép hình cung cấp thông tin về giá cả và sự biến động của các loại thép hình trên thị trường. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bảng giá thép hình, phân tích chi tiết các loại thép hình phổ biến và cung cấp những lời khuyên hữu ích cho quá trình mua hàng.
Tầm quan trọng của Bảng Giá Thép Hình
Bảng giá thép hình là một thông tin quan trọng giúp người mua hiểu rõ về giá cả và sự biến động của thị trường thép hình. Bằng cách tham khảo bảng giá, người mua có thể đưa ra quyết định thông minh về việc mua thép hình, từ đó tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Các loại Thép Hình phổ biến
1. Thép hình H
Thép hình H là một trong những loại thép hình phổ biến nhất. Với đặc tính chịu tải cao, thép hình H thường được sử dụng trong xây dựng cầu, nhà xưởng và các công trình có yêu cầu về sức mạnh kết cấu.
2. Thép hình I
Thép hình I cũng là một loại thép hình quan trọng trong ngành xây dựng. Với hình dạng giống chữ “I”, thép hình này có khả năng chịu lực tốt và thích hợp cho việc xây dựng các cột, dầm và kết cấu chịu lực khác.
3. Thép hình U
Thép hình U có dạng hình chữ “U” và thường được sử dụng để làm khung cửa, nền nhà và các công trình xây dựng khác. Với đặc tính chống nén tốt, thép hình U đảm bảo tính ổn định và độ bền cho công trình.
4. Thép hình V
Thép hình V có hình dạng giống chữ “V” và thường được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng và xây dựng cầu. Thép hình V có khả năng chịu lực cao và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Lời khuyên mua hàng
- Nắm bắt thông tin từ bảng giá: Theo dõi và so sánh giá cả từ các bảng giá thép hình khác nhau để lựa chọn nhà cung cấp có giá cả hợp lý.
- Xem xét chất lượng sản phẩm: Ngoài giá cả, cần xem xét chất lượng và uy tín của nhà cung cấp. Tìm hiểu về nguồn gốc xuất xứ, tiêu chuẩn chất lượng và đánh giá từ khách hàng trước đây.
- Tư vấn từ chuyên gia: Nếu bạn không rõ về loại thép hình phù hợp cho công trình của mình, hãy tìm lời khuyên từ chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng. Họ có thể giúp bạn chọn lựa loại thép hình phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và ngân sách.
- Quản lý chi phí: Trước khi mua, hãy đề ra ngân sách và đảm bảo tuân thủ nó. Đồng thời, hãy xem xét các chính sách về vận chuyển, lắp đặt và bảo hành để đảm bảo rằng chi phí toàn bộ quá trình mua hàng là hợp lý.
Bảng giá thép hình tại Thép Nam Phú
Đây là bảng giá thép hình được cung cấp bởi Thép Nam Phú. Các bạn có thể xem và tham khảo lựa chọn những mặt hàng tốt nhất:
Chủng loại | Quy cách | Kg/mét | Đơn giá | ||
(Đồng/kg) | (Đồng/mét) | (Đồng/cây) | |||
Thép hình V | V30 x 30 x 3 x 6m | 1.37 | 17,000 | 23,290 | 139,740 |
V40 x 40 x 3 x 6m | 1.85 | 16,700 | 30,895 | 185,370 | |
V40 x 40 x 4 x 6m | 2.42 | 16,700 | 40,414 | 242,484 | |
V50 x 50 x 3 x 6m | 2.32 | 16,700 | 38,744 | 232,464 | |
V50 x 50 x 4 x 6m | 3.05 | 16,700 | 50,935 | 305,610 | |
V50 x 50 x 5 x 6m | 3.77 | 16,700 | 62,959 | 377,754 | |
V63 x 63 x 5 x 6m | 4.81 | 16,700 | 80,327 | 481,962 | |
V70 x 70 x 6 x 6m | 6.39 | 16,400 | 104,796 | 628,776 | |
V70 x 70 x 7 x 6m | 7.39 | 16,400 | 121,196 | 727,176 | |
V75 x 75 x 6 x 6m | 6.89 | 16,400 | 112,996 | 677,976 | |
V75 x 75 x 7 x 6m | 7.96 | 16,400 | 130,544 | 783,264 | |
V75 x 75 x 8 x 6m | 9.02 | 16,400 | 147,928 | 887,568 | |
V80 x 80 x 6 x 6m | 7.36 | 16,400 | 120,704 | 724,224 | |
V80 x 80 x 8 x 6m | 9.65 | 16,400 | 158,260 | 949,560 | |
V90 x 90 x 7 x 6m | 9.61 | 16,500 | 158,565 | 951,390 | |
V90 x 90 x 8 x 6m | 10.9 | 16,500 | 179,850 | 1,079,100 | |
V90 x 90 x 9 x 6m | 12.2 | 16,500 | 201,300 | 1,207,800 | |
V100 x 100 x 10 x 6m | 15 | 16,500 | 247,500 | 1,485,000 | |
Thép hình I | I100 x 55 x 4.5 x 6m | 9.46 | 16,900 | 159,874 | 959,244 |
I120 x 64 x 4.8 x 6m | 11.5 | 16,900 | 194,350 | 1,166,100 | |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6m | 14 | 17,400 | 243,600 | 1,461,600 | |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m | 21.3 | 20,200 | 430,260 | 2,581,560 | |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6m | 29.6 | 20,600 | 609,760 | 3,658,560 | |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m | 36.7 | 21,500 | 789,050 | 4,734,300 | |
Thép hình H | H100 x 100 x 6 x 8 x 6m | 16.9 | 21,500 | 363,350 | 2,180,100 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 x 6m | 23.6 | 21,500 | 507,400 | 3,044,400 | |
H150 x 150 x 7 x 10 x 6m | 31.5 | 21,500 | 677,250 | 4,063,500 | |
H175 x 175 x 7.5 x 11 x 6m | 40.4 | 21,500 | 868,600 | 5,211,600 | |
H200 x 200 x 8 x 12 x 6m | 49.9 | 21,500 | 1,072,850 | 6,437,100 | |
H250 x 250 x 9 x 14 x 6m | 72.4 | 21,500 | 1,556,600 | 9,339,600 | |
H300 x 300 x 10 x 15 x 6m | 94 | 21,500 | 2,021,000 | 12,126,000 | |
Thép hình U | U65 x 6m | 5.9 | 18,500 | 109,150 | 654,900 |
U80 x 40 x 4.5 x 6m | 7.05 | 17,000 | 119,850 | 719,100 | |
U100 x 46 x 4.5 x 6m | 8.6 | 16,300 | 140,180 | 841,080 | |
U100 x 50 x 5 x 6m | 9.36 | 17,200 | 160,992 | 965,952 | |
U120 x 52 x 4.8 x 6m | 10.4 | 16,600 | 172,640 | 1,035,840 | |
U125 x 65 x 6 x 8 x 6m | 13.4 | 25,500 | 341,700 | 2,050,200 | |
U140 x 58 x4.9 x 6m | 12.3 | 18,500 | 227,550 | 1,365,300 | |
U150 x 75 x 6.5 x 10 x 6m | 18.6 | 19,000 | 353,400 | 2,120,400 | |
U160 x 64 x 5 x 6m | 14.2 | 18,500 | 262,700 | 1,576,200 | |
U180 x 170 x 5.1 x 6m | 17.4 | 19,600 | 341,040 | 2,046,240 | |
U200 x 76 x 5.2 x 6m | 18.4 | 19,600 | 360,640 | 2,163,840 |
Bài viết trên đây đã giải mã bảng giá thép hình, phân tích các loại thép hình phổ biến và cung cấp lời khuyên hữu ích cho quá trình mua hàng. Bằng việc nắm vững thông tin về giá cả, chất lượng và các yếu tố quan trọng khác, bạn sẽ có thể thực hiện quyết định mua hàng thông minh và đáng tin cậy.
Liên hệ và đặt hàng
Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline: 0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!
Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng
Số điện thoại: (+84225)376 7122
Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669
Email: thepnamphu@gmail.com
Web: kimkhihaiphong.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/kimkhihaiphong/
#théphình#bảnggiá#muanhàngxâydựng#chitiếtthéphình