Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Sắt thép phế liệu mảnh vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H2. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG |
TAN |
398,0388 |
CANG QUOC TE THI VAI |
CFR |
Thép phế liệu dạng thanh,mảnh,mẩu.( HMS1/2 50/50 ). Không còn giá trị sử dụng. Phù hợp QĐ : QĐ73/2014/QĐTTG ngày 19/12/2014. QCVN31:2010/BTNMT |
TAN |
362,186 |
HOANG DIEU (HP) |
CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 60/40 (đơn giá 343 USD/tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG. |
KG |
0,3431 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại BUSHELLING GRADE A, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. |
KG |
0,3894 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H2 (đơn giá 337USD/tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG. |
TAN |
337,1014 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS 1/2 (80:20), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 Thông tư 01/2013/TT-BTNMT) |
KG |
0,37 |
C CAI MEP TCIT (VT) |
CIF |
Sắt thép phế liệu dạng rời, dạng thanh đầu mẩu, được cắt phá tháo dỡ và loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu.Hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo QD73/2014/ QD- TTG |
TAN |
360 |
CANG VAT CACH (HP) |
CIF |
Thép phế liệu dạng hàng rời loại A dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%). |
TAN |
420 |
CANG CAI LAN (QNINH) |
CFR |
Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp với quy định 73/2014/QĐ-TTG |
KG |
0,3331 |
TANCANG CAIMEP TVAI |
CFR |
THÉP CUỘN CÁN NÓNG KHÔNG HỢP KIM , ĐƯỢC CÁN PHẲNG, MÁC THÉP : Q195L ( HÀNG MỚI 100% ) SIZE: 3.0MM X 630MM X C |
KG |
0,6162 |
CANG TAN THUAN (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim cán nóng, cán phẳng, chưa phủ, mạ, dát tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (HOT ROLLED STEEL COILS), 3.2MM X 1270MM X COIL, CSVC HR 1004-1(FOR CR-CQS), hàng mới 100% |
KG |
0,5613 |
CANG PTSC (VUNG TAU) |
CFR |
Thép cán nóng cán phẳng chưa tráng phũ mạ sơn dạng cuộn không hợp kim QC: ( 3.00 – 4.70 x 882 -1715 )mm TC: JIS G3131 – SPHC Hàng qui cách không đồng nhất |
TAN |
561,016 |
CANG LOTUS (HCM) |
CIF |
Thép không hợp kim cán phẳng, dạng cuộn, cán nóng chưa tráng phủ mạ, chiều rộng trên 600mm. Kích thước: 3.235- 4.53mm x 838-1782mm x C. Tiêu chuẩn, mác thép: JIS G3101 (SS400). Hàng mới 100% |
TAN |
540,3096 |
CANG BEN NGHE (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim cán nóng cán phẳng dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, chưa tráng phủ mạ sơn. Kích thước: (3.0-4.50)mm x (870-1500)mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400), mới 100% |
KG |
0,5653 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép tấm không hợp kim dạng cuộn, cán nguội, chưa tráng phủ mạ SPCE-SD 3.2 mm X 1088 mm X Cuộn. Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 3141 tại CHINA STEEL CORPORATION ĐÀI LOAN. Hàng mới 100% |
KG |
0,6775 |
HOANG DIEU (HP) |
CIF |
Thép không hợp kim, chưa gia công quá mức cán nguội, dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ sơn, có chiều rộng từ 600mm trở lên, tiêu chuẩn JIS G3141:2011, mác thép SPCC-SD. Kích thước: 3.0mm x 1219mm x Cuộn |
KG |
0,693 |
HOANG DIEU (HP) |
CFR |
Thép tấm, không hợp kim dạng cuộn, cán nguội, chưa tráng phủ mạ HES-JSC270C-SD 3.2 mm X 1107 mm X Cuộn. theo tiêu chuẩn JIS G 3141. Hàng mới 100% |
TAN |
760,0493 |
CANG CHUA VE (HP) |
CIF |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,20-0,40mm x 600-1100mm x 45 cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100% |
KG |
0,5202 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng,(thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0.20-0.45mm x 846-1829mm x 23 kiện, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100% |
KG |
0,6062 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kimđược cán nóng dạng que (wire rod),chưatráng/phủ/mạ(phi 5.5mm)dùng làm ng.liệu để sx tanh lốp xe KSC86-mã Hs mở rộng:98100010-NĐ 122/2016-KQGD322/TB-KD3-02/03/2018 |
KG |
0,7258 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép khônghợp kim đượccán nóng dạng que(wire rod),chưa tráng/phủ/mạ(phi 5.5mm)dùng làm ng.liệu để sx tanhlốp xe POSCORD92CR mã Hs mở rộng:98100010 NĐ 122/2016-KQGD1253/TB-KD4-29/05/2014 |
KG |
0,7784 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không hợp kim dạng que cán nóng,dạng cuộn không đều,dùng để cán kéo,không phù hợp làm thép cốt bê tông và que hàn,ASTM A510/A510M,tđ TCVN 1766:1975,SAE1008 (thuộc chương 98, mã 98391000),6.5mm. |
TAN |
565,7064 |
CANG TAN THUAN (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim được cán nóng, chưa được phủ,mạ hoặc tráng,dạng que tròn,cuộn cuốn không đều, đường kính 8.0MM,,tiêu chuẩn GB/T701-2008,loại SAE 1008. Mới 100% |
KG |
0,495 |
CANG TAN THUAN (HCM) |
DDU |
Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới 14mm (dùng để sản xuất đinh, ốc vít) – 8.0 mm |
KG |
0,6853 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn , không gia công quá mức cán nguội: dày 0.35 mm x rộng 650 mm. Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
THÉP KHÔNG GỈ CÁN NGUỘI DẠNG CUỘN, SUS-430, JIS G4305, (0.20-0.49) MM X 600 MM UP X COIL, HÀNG MỚI 100%, CÔNG DỤNG: LÀM GIA DỤNG, BÀN GHẾ, TRANG TRÍ… |
KG |
1,11 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, chủng loại 300, kích thước 0.378-0.383mm x 1000mm up, hàng mới 100% |
KG |
2,2249 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không gỉ ( Inox EF21) cán nguội dạng cuộn qui cách 0.40mm x 603mm |
KG |
1,26 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Thép không gỉ cán nguội cán phẳng dạng cuộn, Grade 201FH (200 SERIES) QS/FDNI-2017, chưa được ủ hoặc sử lý nhiệt (FULL HARD), kích thước dày 0.3mm rộng 620mm x Coil, Hàng mới 100% |
KG |
1,4395 |
TAN CANG 128 |
CIF |
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Bo>0,0008% tính theo trọng lượng) dạng cuộn, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm chưa được tráng, phủ hoặc mạ (t2.75 x w1250mm, mác thép: SAE1006B, hàng mới 100%. |
TAN |
606,2231 |
CANG QT SP-SSA(SSIT) |
CFR |
Thép hợp kim cán nóng chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (ALLOY HOT ROLLED STEEL COIL),2mm x 1222mm x coil.Mới 100%. (Bo>=0.0008%). CNCSPC-6 |
KG |
0,603 |
BEN CANG TH THI VAI |
CFR |
Thanh thép hợp kim SCM420H, hình chữ U, cán nóng, không chứa n. tố Bo, hàm lượng Cr: 0.9-1.2%,TC: JISG4052-2003, mới 100%, KT: dày: 31.2 mm, rộng: 60.4 mm, dài: 1810mm |
KG |
6,6386 |
PTSC DINH VU |
CIF |
Thép hình chữ U cán nóng, hợp kim Bo ( Bo >= 0.0008%), chưa tráng phủ mạ sơn. Hàng mới 100%, kích thước: (250 x90x9x13x12000) MM,TC: JIS G3101:2010; mác: SS400B |
KG |
0,6672 |
CANG DOAN XA – HP |
CFR |
Dầm thép H (488X300X11/18X12M) bằng hợp kim. 112 thanh |
KG |
0,4926 |
CANG VAN PHONG |
C&F |
Thép hình H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim, dài 6m, có B>=0.0008%, hàng mới 100%, tiêu chuẩn JIS G3101, mác thép SS400B (100x55x3.6)mm, hàng thuộc chương 98, mã HS 98110010 |
KG |
0,5878 |
CANG TAN THUAN (HCM) |
CFR |
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực, dạng cuộn,đường kính 15.24mm hàng mới 100%, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, 1860 PMA (270K). |
KG |
0,8804 |
CANG DINH VU – HP |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng làm cốt bê tông dự ứng lực trong xây dựng, dạng cuộn, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416/A416M-06, hàng mới 100%. |
KG |
0,84 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6x36WS+IWRC. Dia: 18.0mm (1000M/Reel).Hàng mới 100% |
MET |
1,448 |
CANG CAT LAI (HCM) |
DDU |
Cáp thép dự ứng lực được bện tao 07 sợi thép , dùng cho ngành xây dựng , không vỏ bọc , đường kính 15.24 mm theo tiêu chuẩn ASTM A416M-2006. Hãng SX: Guizhou wire rope. Mới 100% |
KG |
0,79 |
DONG DANG (LANG SON) |
DAF |
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.7mm, tiêu chuẩn EN10138, grade 279KN, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, 07 sợi, hàng mới 100% |
KG |
0,8924 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguồn tin: Vinanet