Giá sắt thép nhập khẩu tuần 22 – 27/12/2017

 

Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 50/50 ISRI 200-206 . Hàng phù hợp QD 73/2014/TTG, đáp ứng quy chuẩn Việt Nam 31/2010/BTNMT

TAN

330

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại BONUS, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT.

KG

0

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap GOST 3A Grade, based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015.

TAN

341

CANG POSCO (VT)

CIF

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại SHREDDED, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT.

TAN

341

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HS, based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015.

TAN

372

CANG POSCO (VT)

CIF

Thép phế liệu dùng trong nấu luyện dạng thanh, đoạn, ống, chủng loại H2 theo tiêu chuẩn Nhật

TAN

334

CANG TIEN SA(D.NANG)

CFR

Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H2. Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.

TAN

328

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

Thép không hợp kim,dạng cuộn,cán phẳng bằng phương pháp cán nóng,đã ngâm tẩy gỉ, chưa phủ,mạ, tráng,SAE SAE1010,2.00 x 1477 x C,HOT ROLLED STEEL SHEET IN COIL,PICKLED & OILED,

TAN

578

CANG POSCO (VT)

CFR

Thép tấm không hợp kim, dạng cuộn, cán nóng, chưa tráng phủ mạ, đã ngâm tẩy gỉ SPHC-PO 2.9 mm X 1172 mm X Cuộn. Hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn JIS G 3131

TAN

685

HOANG DIEU (HP)

CIF

Thép cuộn cán nóng, cán phẳng đã ngâm tẩy gỉ và tráng phủ dầu có chiều dày: 2,0-2,9mm, rộng: 652-1.225mm. Hàng overrolled, không hợp kim, mới 100%, tiêu chuẩn JIS G3101

KG

0

CANG DINH VU – HP

C&F

Thép cán nóng không hợp kim, chưa phủ mạ hoặc tráng, đã ngâm tẩy gỉ dạng cuộn. Chiều dày từ 2.00mm-2.95mm, chiều rộng từ 875mm-1530mm. Mác thép: SPHC (Tiêu chuẩn: JIS G3131). Mới 100%

KG

0

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.5 x 1390.5 mm

TAN

520

CANG POSCO (VT)

CFR

Thép cuộn cán nóng được cán phẳng ,chưa tráng phủ mạ, không hợp kim,hàng mới 100%, TCCL JIS G3101,SS400.Quy cách 3.8 x 1500 x Coil

KG

1

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Thép không hợp kim, cán nóng, chưa tráng phủ mạ, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, dạng cuộn: Dày ( 3.00 – 4.60 ) mm X rộng ( 771- 1376 ) mm X cuộn. Hàng mới 100%. Tiêu chuẩn JIS G3131/SPHC

USD

0

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép lá cán nóng dạng cuộn dày 1.8mm x 1216mm, không tráng phủ mạ , C nhỏ 0.6%

TAN

567

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Thép lá cán nóng dạng cuộn dày 2.0mm x 1214mm ( không tráng phủ mạ , C nhỏ 0.6%) CUST MP 1008S, Theo kết quả giám định số : 2599/PTPLMN-NV (27/10/2009)

TAN

558

CANG T.THUAN DONG

CFR

Thép cuộn cán nóng, được cán phẳng, chưa tráng phủ mạ, không hợp kim, mới 100%, qui cách: 2 x 1235 x Coil, tiêu chuẩn SAEJ403:2014, SAE1006

KG

1

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Thép chiều dày 3mm (Thép không hợp kim, ở dạng cuộn, cán nguội, có chiều dày 3.0mm)

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép tấm không hợp kim cán nguội phẳng, chưa phủ mạ tráng, JIS G3141 SPCC-S, dạng cuộn mới 100%, size: 3.2mmx1219mmxC (sx tại POSCO GWANGYANG WORKS – Hàn Quốc)

TAN

692

CANG DOAN XA – HP

CFR

Thép tấm không hợp kim, dạng cuộn, cán nguội, chưa tráng phủ mạ HES-JSC270E-SD 3,2mm X 1088mm X Cuộn, theo tiêu chuẩn JIS G 3141. Hàng mới 100%

KG

1

CANG XANH VIP

CIF

Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0.25-0,45mm x 762 -1279mm x 40 kiện, Tiêu chuẩn JIS-G3141, hàng mới 100%

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod), chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm), dùng làm nguyên liệu để sx tanh lốp xe – POSCORD86 (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016)

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới 14mm (dùng để sản xuất đinh, ốc vít) – 6.5 mm

KG

1

CANG TAN THUAN (HCM)

CIF

Thép cán nóng không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều, không phù hợp dùng làm thép cốt bê tông và que hàn. Đường kính: 6.5mm. Tiêu chuẩn: ASTM A510M (SAE1008). Mới 100%

KG

1

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Thanh sắt mặt cắt hình tròn 4457V (Phi 140 mm)

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không hợp kim dễ cắt gọt, cán nguội dạng thanh tròn, được gia công kết thúc nguội: Free cutting steel round bar spec: 1215MS ( 8.1 MM X 2970 MM ) Hàng mới 100%

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép góc chữ V (h<80mm; 65x65x6x10000

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép góc cán nóng không hợp kim chưa tráng phủ mạ cao x rộng x dày cánh x dài: 63x63x6x6000 mm

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép hình C, kt: 41*41*2.0mm. Mới 100%. Dùng trong hệ thống nhà xưởng

MET

1

CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON)

DAF

Thép không gỉ 430 cán nguội dạng cuộn, KT: dày 0.37-0.48 mm x rộng 554-658 mm, Xuất xứ: Nhà máy Outokumpu Stainless USA, LLC, theo tiêu chuẩn ASTMA240-2003. Mới 100%.

KG

1

CANG XANH VIP

CIF

Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn cán nguội 410, đã qua ủ, xử lý nhiệt, của nhà sản xuất Shanxi Taigang Stainless Steel Co.,Ltd, China, hàng mới 100%.SIZE: dày (0.26-0.48) x rộng (1245-1298) mm x cuộn

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không rỉ rạng cuộn (Nguyên liệu sản xuất máy giặt) – COLD ROLLED STAINLESS STEEL SHEET IN COIL ( 0.4MM X 995MM X COIL)

KG

2

CANG T.THUAN DONG

CIF

Thép không rỉ grade 430 loại 2 dạng cuộn cán nguội (ASTM A240) size 0.4mm x 1000mm x cuộn. Hàng mới 100%

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không gỉ,dạng cuộn, cán phẳng bằng phương pháp cán ngụôi, ASTM A240M 304L 2B, 0.40 X 1219 X C, Cold Rolled Stainless Steel Sheet In Coil,

TAN

2,625

CANG POSCO (VT)

CFR

Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn , không gia công quá mức cán nguội: dày 0.4 mm x rộng 1015 mm. Hàng mới 100%

KG

2

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không rỉ (inox) cán nguội dạng cuộn EF21FH , chưa qua ủ tẩy gỉ ( Full Hard) kích thước 0.40mm X 620mm – hàng mới 100% TCCS/EF-EVER FORCE01 2015

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Thép hợp kim Bo hàm lượng Bo>0.0008% cán nóng cán phẳng chưa tráng phũ mạ sơn dạng cuộn QC: ( 2.00 x1250)mm TC SAE 1006B

TAN

582

CANG LOTUS (HCM)

CFR

Thanh thép hợp kim SCM420H, hình chữ U, cán nóng, không chứa n. tố Bo, hàm lượng Cr: 0.9-1.2%,TC: JISG4052-2003, mới 100%, KT: dày: 30.35 mm, rộng: 60.2 mm, dài: 1800mm

KG

6

PTSC DINH VU

CIF

Thép hợp kim cán nóng, dạng hình chữ H, dài 12m, Bo>=0.0008%, hàng chính phẩm, tiêu chuẩn JIS G3101, mác thép SS400, size 350x175x7x11 (mm)

KG

1

CANG LOTUS (HCM)

CFR

Thép hình chữ L, cán nóng, hợp kim có chứa nguyên tố Boron (0.0008% min), chưa tráng phủ mạ, quy cách: 200*24*12000mm; mác thép: JIS G3101, SS400B (thuộc chương 98110010). Hàng mới 100%

TAN

520

CANG TAN THUAN (HCM)

C&F

Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6×37+IWRC.Dia: 11.0mm (920M/Reel).Hàng mới 100%

MET

1

CANG CAT LAI (HCM)

DDU

Muc 1: Vật tư thiết bị phục vụ cho dự án Đường sắt đô thị tuyến Bến Thành – Suối Tiên (tuyến số 1): Cáp dự ứng lực (7-Wire PC STRAND ASTM A416/A416M-12 Dia 15.24mm), Hàng mới 100%

TAN

879

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Cáp thép dự ứng lực loại 7 sợi; đường kính 15,24mm; mới 100%

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Cáp thép dự ứng lực đường kính kính 2.9mm, theo tiêu chuẩn JIS G3536-2014. Hàng mới 100%

TAN

1,080

CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON)

DAF

Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, 07 sợi, hàng mới 100%

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực đường kính 12.7mm tiêu chuẩn ASTM A416, hàng mới.

KG

1

CANG VICT

CIF

Nguồn tin: Vinanet

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

đã ký hợp đồng mua bán