Giá sắt thép nhập khẩu tuần 2 -8/2/2018

 

 

Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Thép phế liệu dạng hàng rời loại A/A+ dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh được loại ra từ quá trình sản xuất từ nước xuất khẩu trực tiếp đưa vào sản xuất của doanh nghiệp (+/-10%)

TAN

382

CANG CAI LAN (QNINH)

CIF

phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade H1/H2 (60:40)), based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015.

TAN

358

CANG POSCO (VT)

CIF

Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu, đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG, phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT

TAN

382

CANG VAT CACH (HP)

CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%)

TAN

320

DINH VU NAM HAI

CFR

Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng Loại H2), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và Quyết định 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT)

TAN

367

CANG THEP MIEN NAM

CFR

Thép phế liệu dùng trong nấu luyện, Chất lượng H1/2 (theo đúng danh mục tại quy định 73/2014/QĐ-TTg)

TAN

338

CANG TIEN SA(D.NANG)

CFR

Thép không hợp kim cán nóng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn, Hàng mới 100%.(HOT ROLLED STEEL COILS CSVC HR 1004-1(FOR CR-CQS) 3.2MM X 929 MM X COIL)

KG

1

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Thép không hợp kim, cán nóng chưa tráng phủ mạ, dạng cuộn, có chiều rộng từ 600 MM trở lên : Dày ( 3.00 – 4.40) MM X Rộng ( 700 -1668 ) MM X Cuộn. Hàng mới 100%. Tiêu chuẩn JIS G3131/ SPHC

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép dải cán nóng không hợp kim, đã cán phẳng, chưa tráng phủ mạ sơn, ở dạng cuộn, dùng để làm tôn cán nguội, kích thước: 3.00mm x 630mm, mác thép Q195L, hàng mới 100%.

TAN

555

CANG CA HA LONG

CFR

Thép không hợp kim cán nóng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (HOT ROLLED STEEL COIL), 3.6mm x 1221mm x coil.Mới 100%. CNCSPC-2

KG

1

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Thép lá cán nóng, cán phẳng không hợp kim dạng cuộn. Hàng mới 100%, chưa tráng phủ mạ sơn. Tiêu chuẩn SS400, JIS G3101. Kích cỡ: (3.0-4.035)mm x (1,007.5-1,726)mm x C

TAN

515

CANG CHUA VE (HP)

CFR

Thép cán nguội, không hợp kim, được cán phẳng, dạng cuộn JIS G3141 SPCC-SD (CQ2, UE): 3.0mm x 1219mm x coil (1333/TB-KĐ4)

KG

1

CANG T.THUAN DONG

CIF

Tấm thép đen(tôn đen) cán để tráng thiếc, JIS G3303-T4CA, 0.21 x 886 x C, TIN MILL BLACK PLATE IN COIL

TAN

718

CANG POSCO (VT)

CFR

Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod), chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm), dùng làm NL sx tanh lốp xe – KSC86 (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016) – Chờ PTPL 101656271512

KG

1

CANG T.THUAN DONG

CFR

Dây thép 11s (phi 2.7mm)

KG

1

CANG TIEN SA(D.NANG)

CIF

20000045-Thépkhông h.kimđược cánnóng dạngque (wire rod),chưatráng/phủ/mạ(phi 5.5mm)dùng làm ng.liệu đểsx tanh lốp xe POSCORD80S-mãHs mởrộng:98100010 – NĐ 122/2016-KQGD 516/TB-PTPLHCM-14-09/10/2015

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều cán nóng STEEL WIRE S40C SA1 5.26mm (nguyên liệu sx ốc, vít) – JIS G4051 (Số: 72/TB-PTPL ngày 13/01/2016)

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không gỉ dạng cuộn (600-1240)x(0.4-1.0)mm x C- mới 100%l (cán nguội)

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Thép không gỉ dạng cuộn 0.30MMx1051MMxC

KG

3

CANG T.THUAN DONG

CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn nhỏ, mác thép 430, đã được ủ và xử lý nhiệt, tiêu chuẩn ASTM A240/A240M. Hàng loại 2. Size: (0.25-0.45) mm x (760-1015) mm x Cuộn.

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép không gỉ cán phẳng chưa gia công quá mức cán nguội,dạng cuộn TYPE: 201/FINISH: 6K/2B,TCCL:ASTM A240:2003(KT:0.45mm*880mm xCuộn,hàm lượng C 0.044-0.048%,Cr 14.11-14.22%), Hàng mới 100%.

KG

2

CANG DINH VU – HP

CIF

Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn chưa tráng , phủ , mạ , cán nguội J1 mới 100%, chưa qua ủ hoặc xử lý nhiệt (FULL HARD), theo tiêu chuẩn TCCS 01:2014/GA , 0.4MM X (600-620)MM X COIL

KG

1

CANG XANH VIP

CIF

Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn( cán nguội ) kích thước : dày 0.4 x 1219 mm x C (Stainless steel flat scroll(Cold Rolled).nhà sx: Shanxi Taigang Stainless Steel Co., Ltd.Hàng mới 100%

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép cuộn cán nguội không gỉ, cán phẳng, mác thép KS 439L-BA FINISH, tiêu chuẩn JIS G 4305, kích thước : 0,45MM x 1270MM x Cuộn, hàng mới 100%

KG

1

CANG TAN VU – HP

CFR

Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng B>0.0008% tính theo trọng lượng) dạng cuộn, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm, chưa được tráng, phủ hoặc mạ (t 2.00 X w1212)mm, mác thép SAE1006B, mới 100%

KG

1

CANG TAN THUAN (HCM)

CFR

Thép hợp kim cán nóng chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (ALLOY HOT ROLLED STEEL COIL),2mm x 1224mm x coil.Mới 100%. (Bo>=0.0008%). CNCSPC-6

KG

1

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Thép hợp kim cán nóng, chưa phủ, mạ, dát tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (ALLOY HOT ROLLED STEEL COILS),2.3MMX 1232MMX COIL,CSVC HR-ES-1, hàng mới 100%, Si>0.6%

KG

1

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Thanh thép hợp kim SCM420H, hình chữ U, cán nóng, không chứa n. tố Bo, hàm lượng Cr: 0.9-1.2%,TC: JISG4052-2003, mới 100%, KT: dày: 31.2 mm, rộng: 60.4 mm

KG

7

CONG TY TNHH KOYO MACHINE VIETNAM

DAP

Thép hình chữ H hợp kim cán nóng HEB300 GRADE EN10025-2 S235JR kích thước (300x300x11x19 dài12000)mm,Nhà sx HUYNDAI STEEL,, Mới 100%

KG

1

HOANG DIEU (HP)

CFR

Thép hình hợp kim Bo (B>=0,0008%) cán nóng dạng hình chữ I chưa tráng phủ mạ sơn (JIS G3101-SS400B) hàng mới 100%. KT 300mm x 150mm x 10mm x 18.5mm x 12m

KG

1

HOANG DIEU (HP)

CFR

Cáp thép dự ứng lực, gồm 7 sợi, đường kính 15.7mm (sử dụng trong xây dựng cầu), hàng mới 100%

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Cáp thép dự ứng lực (thép cốt bê tông dự ứng lực) đường kính 15.24mm/ 7 sợi không vỏ bọc, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, 1860 MPA, dùng trong xây dựng, hàng mới 100%

KG

1

CANG DINH VU – HP

CIF

Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng làm cốt bê tông dự ứng lực trong xây dựng, dạng cuộn, đường kính 12.7mm, tiêu chuẩn ASTM A416/A416M-06, hàng mới 100%

KG

1

TAN CANG (189)

CIF

Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6×37+FC. Dia: 13.0mm (1000M/Reel).Hàng mới 100%

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

DDU

Cáp thép dự ứng lực được bện tao 07 sợi thép , dùng cho ngành xây dựng , không vỏ bọc , đường kính 15.24 mm theo tiêu chuẩn ASTM A416M-2006. Hãng SX: guizhou wire rope. Mới 100%

KG

1

DONG DANG (LANG SON)

DAF

Nguồn tin: Vinanet

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

đã ký hợp đồng mua bán