Giá sắt thép nhập khẩu tuần 13-19/4/2018

 

Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Sắt thép phế liệu mảnh vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H2. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG

TAN

398,5388

CANG QUOC TE THI VAI

CFR

Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS NO.1/2 (80:20)), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT)

KG

0,3636

C CAI MEP TCIT (VT)

CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 50/50 (đơn giá 352USD/tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.

TAN

352,1059

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

Thép phế liệu dạng đầu mẩu,mảnh vụn,thanh được cắt phá từ công trình,máy móc thiết bị (HMS1/2).Không còn giá trị sd như ban đầu.Hàng phù hợp QCVN 31;2010/BTNMT theo QD73/2014,TT41/2015/TT-BTNMT

KG

0,3902

CANG XANH VIP

CFR

Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp với quy định 73/2014/QĐ-TTG

KG

0,3363

CANG QT CAI MEP

CFR

Thép phế liệu dạng hàng rời loại A dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%).

TAN

420

CANG CAI LAN (QNINH)

CFR

Săt, thép phế liệu HMS 1/2 (80/20) dùng để luyện phôi thép. (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT và Thông tư 01/2013/TT-BTNMT)

TAN

361,047

TANCANG CAIMEP TVAI

CIF

Thép cán nóng dạng cuộn không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, chưa được tráng, phủ (t3.80 x w1230)mm, mác thép: SAE1006, hàng mới 100%.

TAN

555,1984

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.2 x 935.5 mm

TAN

570,6232

CANG POSCO (VT)

CFR

Thép không hợp kim, cán nóng, chưa tráng phủ mạ dạng cuộn, quy cách không đồng nhất, chiều rộng từ 600mm trở lên: 1.2MM – 19MM X 656MM – 1,533MM X Cuộn – Tiêu chuẩn : JIS G3101. Hàng mới 100%

TAN

533,206

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép không hợp kim cán nóng, cán phẳng, dạng cuộn, Q195L, size: 3.00MM x 630MM x COIL, hàng mới 100%.

KG

0,61

CANG BEN NGHE (HCM)

CIF

Thép cuộn cán nóng, cán phẳng, không tráng phủ mạ sơn, không hợp kim, Quy cách: 3.0mm x 1250mm x C, Mác Thép : Q195. hàng mới 100%

TAN

630,6253

CANG TAN THUAN (HCM)

CFR

Thép tấm, không hợp kim dạng cuộn, cán nguội, chưa tráng phủ mạ HES-JSC270C-SD 3.2 mm X 1107 mm X Cuộn. theo tiêu chuẩn JIS G 3141. Hàng mới 100%

TAN

755,9326

CANG CHUA VE (HP)

CIF

Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,20-0,45mm x 600-1100mm x 148 cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100%

KG

0,5202

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0.20-0.45mm x 1100-1675mm x 15 kiện , Tiêu chuẩn JIS-3141, hàng mới 100%

KG

0,5753

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép que tròn trơn không hợp kim, được cán nóng, dạng cuộn không đều, không phù hợp làm que hàn và thép cốt bê tông. Grade: SAE1008. TCCL: ASTM A510M (TCVN 1766: 1975),Đường Kính:6.5mm (98391000)

KG

0,5755

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod) chưa tráng/phủ/mạ (5.5mm) dùng làm NL sx tanh lốp xe POSCORD92CR (HS mở rộng 98100010-NĐ 122/2016) Đã kiểm hóa tại 101828805961/NSX

KG

0,7784

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép cán nóng không hợp kim, dạng que cuộn tròn trơn, TC JIS G4051 (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật TCVN1766:1975, mã HS code tương ứng 98391000) S45C phi 9.00mm

KG

0,7552

CANG TAN VU – HP

CIF

Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.35mm, chiều rộng >=600mm. KT: 0.35mmx1219mm

KG

1,6848

CANG TAN VU – HP

CIF

Thép không gỉ, cán phẳng (Thép không gỉ, cán nguội ở dạng cuộn nhưng không được ủ hoặc xử lý nhiệt FULL HARD) SUS410S-CPT, Mill Edge, Size: 0.33mm*620mm. Hàng mới 100%

KG

1,1224

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn 304L 2B (KT 0.4mmx1271.59mmx cuộn) Standard: ASTM A240: 2003 nhà SX: BAHRU STAINLESS SDN BHD, mới 100%

KG

2,2127

CANG TAN VU – HP

CIF

Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn 304 (KT: 0.48mm x 1247 – 1248mm x cuộn), Standard: KS-D-3698. Nhà SX: POSCO. Hàng mới 100%

KG

2,184

CANG TAN VU – HP

CIF

Thép không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguộii dạng cuộn SUS 430 (JIS G4305) hàng loại 3, NSX SANKEI METAL CO.,LTD. Kích thước: 0.4 x 820 (mm)/cuộn. Hàng mới 100%

KG

0,6863

CANG TAN VU – HP

CIF

Thép không gỉ dạng tấm, cán nguội, theo TCCS 201:2014/AAU, mác thép: AAU 201. Kích thước ( 0.4mm*780mm*1280mm) 6K/ 2B/pe . Hàng mới 100%

KG

0,9166

DINH VU NAM HAI

C&F

Thép cuộn cán nóng hợp kim, C<0.6%, có hàm lượng Bo từ 0.0008% trở lên: 2.3 x 1217 mm

TAN

604,0569

CANG POSCO (VT)

CFR

Thép cuộn cán nóng, cán phẳng, có hợp kim, chưa tráng phủ mạ sơn, tiêu chuẩn SAE1006, hàng mới 100%. Kích thước: 2.0mm-2.3mm x 1210mm x Cuộn

TAN

585,0139

HOANG DIEU (HP)

CIF

Thanh thép hợp kim SCM420H, hình chữ U, cán nóng, không chứa n. tố Bo, hàm lượng Cr: 0.9-1.2%,TC: JISG4052-2003, mới 100%, KT: dày: 33.81mm, rộng: 70.2 mm, dài: 1800mm

KG

6,8286

PTSC DINH VU

CIF

Thép hình chữ H cán nóng dạng thanh(không phủ,mạ,tráng).Thép hợp kim (Bo 0,0008% min) SS400B tiêu chuẩn JIS G3101 mới 100% size 400mmx400mmx13mmx21mmx12000mm

KG

0,6173

CANG BEN NGHE (HCM)

CFR

Cáp thép dự ứng lực (thép cốt bê tông dự ứng lực) đường kính 15.24mm/ 7 sợi không vỏ bọc, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, 1860 MPA, dùng trong xây dựng, hàng mới 100%

KG

0,8755

CANG DINH VU – HP

CIF

Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực. Đường kính: 5.0mm. Tiêu chuẩn: GB/T5223-2014. Hàng mới 100%

KG

0,8824

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng làm cốt bê tông dự ứng lực trong xây dựng, dạng cuộn, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416/A416M-06, hàng mới 100%.

KG

0,8743

DINH VU NAM HAI

CIF

Cáp thép dự ứng lực được bệnn tao 07 sợi thép , dùng căng kéo trong xây dựng , không vỏ bọc , đường kính 12.70 mm theo tiêu chuẩn ASTM A416M-2006. Hãng SX: Guizhou wire rope. Mới 100%

KG

0,857

DONG DANG (LANG SON)

DAF

Nguồn tin: Vinanet

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

đã ký hợp đồng mua bán