Bảng Giá Thép Hình Cạnh Tranh: Đầu Tư Thông Minh cho Mọi Dự Án

Thép hình đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác. Với tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép hình là lựa chọn thông minh cho mọi dự án. Dù bạn đang xây dựng một tòa nhà, cầu đường hay thiết kế một công trình công nghiệp, thép hình đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật và an toàn.

thép hình nam phú

Thông tin liên quan về thép hình

Đặc điểm và tính năng của thép hình:

  • Thép hình được sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội của tấm thép.
  • Có dạng hình dạng chữ H, I, U, V và nhiều hình dạng khác tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
  • Thép hình có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và ổn định trong quá trình sử dụng.
  • Linh hoạt trong việc uốn cong, cắt và hàn, giúp dễ dàng thay đổi hình dạng và kích thước để phù hợp với yêu cầu của dự án.

Ứng dụng của thép hình:

  • Xây dựng nhà cao tầng, cầu đường, nhà xưởng, nhà kho và các công trình công nghiệp.
  • Lắp đặt hệ thống khung kết cấu, cột, dầm và nền móng.
  • Sử dụng trong ngành cơ khí, chế tạo máy, sản xuất ô tô và tàu thủy.

Tiêu chuẩn và chất lượng thép hình:

  • Thép hình phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, EN) và các tiêu chuẩn khác tùy thuộc vào yêu cầu dự án.
  • Chất lượng thép hình phải đảm bảo độ chính xác kích thước, độ bền và tính đồng nhất của vật liệu.

tiêu chuẩn thép hình

Các loại thép hình phổ biến

Trên thị trường, có nhiều loại thép hình phổ biến được sử dụng trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số loại thép hình thông dụng:

  1. Thép hình H: Thép hình H có dạng chữ H, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng cầu, nhà cao tầng và các công trình công nghiệp.
  2. Thép hình I: Thép hình I có dạng chữ I, được sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, cột cầu và các công trình công nghiệp.
  3. Thép hình U: Thép hình U có dạng chữ U, thường được sử dụng để làm khung sườn, cột và dầm trong xây dựng nhà xưởng và công trình công nghiệp.
  4. Thép hình V: Thép hình V có dạng chữ V, thường được sử dụng trong xây dựng cầu, nhà xưởng và công trình công nghiệp.

Lợi ích của việc sử dụng thép hình

Sử dụng thép hình trong dự án của bạn mang lại nhiều lợi ích quan trọng:

  1. Độ bền cao: Thép hình có khả năng chịu lực tốt, giúp các công trình xây dựng mạnh mẽ và ổn định.
  2. Linh hoạt trong thiết kế: Thép hình có khả năng uốn cong và cắt dễ dàng, giúp tạo ra các hình dạng phức tạp và thiết kế sáng tạo.
  3. Tiết kiệm thời gian và chi phí: Việc sử dụng thép hình giảm thiểu thời gian thi công và tối ưu hóa chi phí xây dựng.
  4. Bảo vệ môi trường: Thép là vật liệu tái chế, sử dụng thép hình giúp giảm lượng chất thải và nguyên liệu sử dụng.

lợi ích sử dụng thép hình

Bảng giá thép hình của Thép Nam Phú:

Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, chúng tôi cung cấp bảng giá thép hình cạnh tranh với các loại sản phẩm đa dạng. Dưới đây là một số mẫu sản phẩm và giá tham khảo:

Chủng loại Quy cách Kg/mét  Đơn giá
 (Đồng/kg)  (Đồng/mét)  (Đồng/cây)
Thép góc V30 x 30 x 3 x 6m 1.37        17,000          23,290           139,740
V40 x 40 x 3 x 6m 1.85        16,700          30,895           185,370
V40 x 40 x 4 x 6m 2.42        16,700          40,414           242,484
V50 x 50 x 3 x 6m 2.32        16,700          38,744           232,464
V50 x 50 x 4 x 6m 3.05        16,700          50,935           305,610
V50 x 50 x 5 x 6m 3.77        16,700          62,959           377,754
V63 x 63 x 5 x 6m 4.81        16,700          80,327           481,962
V70 x 70 x 6 x 6m 6.39        16,400        104,796           628,776
V70 x 70 x 7 x 6m 7.39        16,400        121,196           727,176
V75 x 75 x 6 x 6m 6.89        16,400        112,996           677,976
V75 x 75 x 7 x 6m 7.96        16,400        130,544           783,264
V75 x 75 x 8 x 6m 9.02        16,400        147,928           887,568
V80 x 80 x 6 x 6m 7.36        16,400        120,704           724,224
V80 x 80 x 8 x 6m 9.65        16,400        158,260           949,560
V90 x 90 x 7 x 6m 9.61        16,500        158,565           951,390
V90 x 90 x 8 x 6m 10.9        16,500        179,850        1,079,100
V90 x 90 x 9 x 6m 12.2        16,500        201,300        1,207,800
V100 x 100 x 10 x 6m 15        16,500        247,500        1,485,000
Thép chữ I I100 x 55 x 4.5 x 6m 9.46        16,900        159,874           959,244
I120 x 64 x 4.8 x 6m 11.5        16,900        194,350        1,166,100
I150 x 75 x 5 x 7 x 6m 14        17,400        243,600        1,461,600
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m 21.3        20,200        430,260        2,581,560
I250 x 125 x 6 x 9 x 6m 29.6        20,600        609,760        3,658,560
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m 36.7        21,500        789,050        4,734,300
Thép chữ H H100 x 100 x 6 x 8 x 6m 16.9        21,500        363,350        2,180,100
H125 x 125 x 6.5 x 9 x 6m 23.6        21,500        507,400        3,044,400
H150 x 150 x 7 x 10 x 6m 31.5        21,500        677,250        4,063,500
H175 x 175 x 7.5 x 11 x 6m 40.4        21,500        868,600        5,211,600
H200 x 200 x 8 x 12 x 6m 49.9        21,500     1,072,850        6,437,100
H250 x 250 x 9 x 14 x 6m 72.4        21,500     1,556,600        9,339,600
H300 x 300 x 10 x 15 x 6m 94        21,500     2,021,000      12,126,000
Thép U U65 x 6m 5.9        18,500        109,150           654,900
U80 x 40 x 4.5 x 6m 7.05        17,000        119,850           719,100
U100 x 46 x 4.5 x 6m 8.6        16,300        140,180           841,080
U100 x 50 x 5 x 6m 9.36        17,200        160,992           965,952
U120 x 52 x 4.8 x 6m 10.4        16,600        172,640        1,035,840
U125 x 65 x 6 x 8 x 6m 13.4        25,500        341,700        2,050,200
U140 x 58 x4.9 x 6m 12.3        18,500        227,550        1,365,300
U150 x 75 x 6.5 x 10 x 6m 18.6        19,000        353,400        2,120,400
U160 x 64 x 5 x 6m 14.2        18,500        262,700        1,576,200
U180 x 170 x 5.1 x 6m 17.4        19,600        341,040        2,046,240
U200 x 76 x 5.2 x 6m 18.4        19,600        360,640        2,163,840

Liên hệ và đặt hàng

Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!

Công ty TNHH Thép Nam Phú

Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng

Số điện thoại: (+84225)376 7122

Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669

Email: thepnamphu@gmail.com

Web: kimkhihaiphong.vn

Fanpagehttps://www.facebook.com/kimkhihaiphong/

#théphình #bảnggiáthéphình #théphìnhcạnhtranh #xâydựng #cơkhí #côngnghiệp

đã ký hợp đồng mua bán