Bảng Giá Thép Hình 2024: Tìm Hiểu Giá Cả và Lựa Chọn Tối Ưu

Thép hình là một vật liệu xây dựng quan trọng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng. Việc hiểu rõ về bảng giá thép hình năm 2024 và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả là rất quan trọng để có thể lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng. Dưới đây là một số thông tin hữu ích để giúp bạn tìm hiểu về bảng giá thép hình và cách lựa chọn phù hợp.

thép hình

Thép hình và ứng dụng trong xây dựng

Thép hình là loại vật liệu xây dựng có khả năng chịu lực tốt và dễ gia công. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các cột, dầm, khung sườn và các công trình khác. Thép hình có nhiều hình dạng khác nhau như H, I, U, V và được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe.

Bảng giá thép hình 2024 tại Thép Nam Phú

Bảng giá thép hình năm 2024 cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép hình phổ biến. Giá thép hình có thể biến đổi dựa trên nhiều yếu tố như nguồn cung và cầu, biến động giá nguyên liệu, chi phí sản xuất và vận chuyển. Đây là bảng giá thép hình hiện tại của bên Thép Nam Phú chúng tôi cung cấp :

Chủng loại Quy cách Kg/mét  Đơn giá 
 (Đồng/kg)   (Đồng/mét)   (Đồng/cây) 
Thép chữ V V30 x 30 x 3 x 6m 1.37        17,000          23,290           139,740
V40 x 40 x 3 x 6m 1.85        16,700          30,895           185,370
V40 x 40 x 4 x 6m 2.42        16,700          40,414           242,484
V50 x 50 x 3 x 6m 2.32        16,700          38,744           232,464
V50 x 50 x 4 x 6m 3.05        16,700          50,935           305,610
V50 x 50 x 5 x 6m 3.77        16,700          62,959           377,754
V63 x 63 x 5 x 6m 4.81        16,700          80,327           481,962
V70 x 70 x 6 x 6m 6.39        16,400        104,796           628,776
V70 x 70 x 7 x 6m 7.39        16,400        121,196           727,176
V75 x 75 x 6 x 6m 6.89        16,400        112,996           677,976
V75 x 75 x 7 x 6m 7.96        16,400        130,544           783,264
V75 x 75 x 8 x 6m 9.02        16,400        147,928           887,568
V80 x 80 x 6 x 6m 7.36        16,400        120,704           724,224
V80 x 80 x 8 x 6m 9.65        16,400        158,260           949,560
V90 x 90 x 7 x 6m 9.61        16,500        158,565           951,390
V90 x 90 x 8 x 6m 10.9        16,500        179,850        1,079,100
V90 x 90 x 9 x 6m 12.2        16,500        201,300        1,207,800
V100 x 100 x 10 x 6m 15        16,500        247,500        1,485,000
Thép chữ I I100 x 55 x 4.5 x 6m 9.46        16,900        159,874           959,244
I120 x 64 x 4.8 x 6m 11.5        16,900        194,350        1,166,100
I150 x 75 x 5 x 7 x 6m 14        17,400        243,600        1,461,600
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m 21.3        20,200        430,260        2,581,560
I250 x 125 x 6 x 9 x 6m 29.6        20,600        609,760        3,658,560
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m 36.7        21,500        789,050        4,734,300
Thép chữ H H100 x 100 x 6 x 8 x 6m 16.9        21,500        363,350        2,180,100
H125 x 125 x 6.5 x 9 x 6m 23.6        21,500        507,400        3,044,400
H150 x 150 x 7 x 10 x 6m 31.5        21,500        677,250        4,063,500
H175 x 175 x 7.5 x 11 x 6m 40.4        21,500        868,600        5,211,600
H200 x 200 x 8 x 12 x 6m 49.9        21,500     1,072,850        6,437,100
H250 x 250 x 9 x 14 x 6m 72.4        21,500     1,556,600        9,339,600
H300 x 300 x 10 x 15 x 6m 94        21,500     2,021,000      12,126,000
Thép chữ U U65 x 6m 5.9        18,500        109,150           654,900
U80 x 40 x 4.5 x 6m 7.05        17,000        119,850           719,100
U100 x 46 x 4.5 x 6m 8.6        16,300        140,180           841,080
U100 x 50 x 5 x 6m 9.36        17,200        160,992           965,952
U120 x 52 x 4.8 x 6m 10.4        16,600        172,640        1,035,840
U125 x 65 x 6 x 8 x 6m 13.4        25,500        341,700        2,050,200
U140 x 58 x4.9 x 6m 12.3        18,500        227,550        1,365,300
U150 x 75 x 6.5 x 10 x 6m 18.6        19,000        353,400        2,120,400
U160 x 64 x 5 x 6m 14.2        18,500        262,700        1,576,200
U180 x 170 x 5.1 x 6m 17.4        19,600        341,040        2,046,240
U200 x 76 x 5.2 x 6m 18.4        19,600        360,640        2,163,840

Yếu tố ảnh hưởng đến giá cả thép hình

Giá cả của thép hình có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Một số yếu tố quan trọng bao gồm:

  • Tình trạng cung và cầu: Sự biến động của nguồn cung và cầu có thể ảnh hưởng đáng kể đến giá cả thép hình. Nếu cầu cao hơn cung, giá có thể tăng lên.
  • Biến động giá nguyên liệu: Giá thép hình có thể phụ thuộc vào giá các nguyên liệu chính như quặng sắt và than cốc. Nếu giá nguyên liệu tăng, giá thép hình cũng có thể tăng theo.
  • Chi phí sản xuất và vận chuyển: Chi phí sản xuất và vận chuyển thép hình có thể ảnh hưởng đến giá cả. Nếu có tăng chi phí trong quá trình sản xuất và vận chuyển, giá thép hình cũng có thể tăng lên.

yếu tố ảnh hưởng bởi thép hình

Lựa chọn tối ưu cho công trình xây dựng

Để lựa chọn tối ưu cho công trình xây dựng của bạn, bạn cần xem xét các yếu tố sau:

  • Tính chất kỹ thuật: Xác định yêu cầu kỹ thuật của công trình để chọn loại thép hình phù hợp với khả năng chịu lực và độ bền
  • Chất lượng: Kiểm tra chứng chỉ chất lượng và tiêu chuẩn sản phẩm của nhà cung cấp để đảm bảo chất lượng thép hình.
  • Dịch vụ hậu mãi: Xem xét dịch vụ hậu mã như giao hàng, hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ khách hàng của nhà cung cấp.
  • Đánh giá khách hàng: Tìm hiểu đánh giá và phản hồi từ khách hàng đã sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp để có cái nhìn tổng quan về chất lượng và dịch vụ.
  • Tư vấn chuyên gia: Hỏi ý kiến từ các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng để nhận được sự tư vấn chọn lựa phù hợp với yêu cầu của công trình.

lựa chọn tối ưu cho công trình

Nắm bắt thông tin về bảng giá thép hình năm 2024 và lựa chọn tối ưu sẽ giúp bạn có quyết định thông minh cho công trình xây dựng của mình. Hãy đảm bảo rằng bạn đã tham khảo nhiều nguồn thông tin và tư vấn từ các chuyên gia trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đưa ra những lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu của khách hàng.

Liên hệ và đặt hàng

Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!

Công ty TNHH Thép Nam Phú

Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng

Số điện thoại: (+84225)376 7122

Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669

Email: thepnamphu@gmail.com

Web: kimkhihaiphong.vn

Fanpagehttps://www.facebook.com/kimkhihaiphong/

#théphình#giábảngthéphình#lựachọnthephình

đã ký hợp đồng mua bán