Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Cập Nhật: So Sánh và Lựa Chọn Thông Thái

Trong ngành xây dựng, ống thép mạ kẽm là một vật liệu quan trọng được sử dụng rộng rãi. Với tính năng chống ăn mòn, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, ống thép mạ kẽm đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin về bảng giá ống thép mạ kẽm cập nhật, đồng thời so sánh và lựa chọn thông thái giữa ống thép mạ kẽm cỡ lớncỡ nhỏ.

ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Tại sao nên chọn ống thép mạ kẽm cho các dự án xây dựng?

Ống thép mạ kẽm được sản xuất bằng cách phủ lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp bảo vệ ống khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn. Điều này làm tăng tuổi thọ của ống và giảm tần suất bảo trì. Bên cạnh đó, ống thép mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình xây dựng có yêu cầu về độ bền và an toàn.

So sánh giữa ống thép mạ kẽm cỡ lớn và cỡ nhỏ

Ống thép mạ kẽm có hai kích thước chính là cỡ lớn và cỡ nhỏ. Ống thép mạ kẽm cỡ lớn thường được sử dụng cho các công trình công nghiệp, cầu đường, hầm mỏ, và nhà xưởng. Ống thép mạ kẽm cỡ nhỏ thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, như hệ thống ống nước, ống xả, và ống dẫn khí.

so sánh ống thép mạ kẽm

Lợi ích của việc sử dụng ống thép mạ kẽm

Việc sử dụng ống thép mạ kẽm mang lại nhiều lợi ích cho các dự án xây dựng. Đầu tiên, lớp mạ kẽm bên ngoài giúp bảo vệ ống khỏi ăn mòn và oxy hóa, kéo dài tuổi thọ của ống. Ống thép mạ kẽm cũng có khả năng chịu lực tốt, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho công trình. Ngoài ra, ống thép mạ kẽm có khả năng chống cháy và chịu được áp lực cao, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe về môi trường và hiệu suất.

Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn ống thép mạ kẽm

Khi lựa chọn ống thép mạ kẽm, có một số yếu tố cần xem xét để đảm bảo sự lựa chọn thông thái và phù hợp với nhu cầu của dự án. Đầu tiên, cần xác định kích thước và độ dày của ống phù hợp với yêu cầu của công trình. Tiếp theo, cần kiểm tra chất lượng của lớp mạ kẽm, đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cần thiết. Cuối cùng, cần xem xét từ nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy, như Thép Nam Phú để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.

yếu tố cần xem xét ống thép mạ kẽm

Bảng giá ống thép mạ kẽm tại Hải Phòng

Dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm đến từ Thép Nam Phú tại Hải Phòng :

QUY CÁCH Đơn trọng  Đơn giá 
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE -A1 Kg/mét Kg/cây  Đồng/kg   Đồng/mét   Đồng/cây
D15 (Ø 21.2 x 1.9 x 6m) 0.914 5.484       27,500       25,135      150,810
D20 (Ø 26.65 x 2.1 x 6m) 1.284 7.704       26,900       34,540      207,238
D25 (Ø 33.5 x 2.3 x 6m) 1.787 10.722       26,900       48,070      288,422
D32 (Ø 42.2 x 2.3 x 6m) 2.26 13.56       26,900       60,794      364,764
D40 (Ø 48.1 x 2.5 x 6m) 2.83 16.98       26,900       76,127      456,762
D50 (Ø 59.9 x 2.6 x 6m) 3.693 22.158       26,900       99,342      596,050
D65 (Ø 75.6 x 2.9 x 6m) 5.228 31.368       26,900     140,633      843,799
D80 (Ø 88.3 x 2.9 x 6m) 6.138 36.828       26,900     165,112      990,673
D100 (Ø 113.45 x 3.2 x 6m) 8.763 52.578       26,900     235,725   1,414,348
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE – BSM Kg/mét Kg/cây  Đồng/kg   Đồng/mét   Đồng/cây
D15 (Ø 21.2 x 2.6 x 6m) 1.21 7.26       26,900       32,549      195,294
D20 (Ø 26.65 x 2.6 x 6m) 1.56 9.36       26,900       41,964      251,784
D25 (Ø 33.5 x 3.2 x 6m) 2.41 14.46       26,900       64,829      388,974
D32 (Ø 42.2 x 3.2 x 6m) 3.1 18.6       26,900       83,390      500,340
D40 (Ø  48.1 x 3.2 x 6m) 3.57 21.42       26,900       96,033      576,198
D50 (Ø 59.9 x 3.6 x 6m) 5.03 30.18       26,900     135,307      811,842
D65 (Ø 75.6 x 3.6 x 6m) 6.43 38.58       26,900     172,967   1,037,802
D80 (Ø 88.3 x 4.0 x 6m) 8.37 50.22       26,900     225,153   1,350,918
D100 (Ø113.5 x 4.5 x 6m) 12.2 73.2       26,900     328,180   1,969,080
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE Kg/mét Kg/cây  Đồng/kg   Đồng/mét   Đồng/cây 
D125 (Ø 141.3 x 3.96 x 6m) 13.41 80.46       27,500     368,775   2,212,650
D125 (Ø 141.3 x 4.78 x 6m) 16.09 96.54       27,500     442,475   2,654,850
D125 (Ø 141.3 x 5.16 x 6m) 17.32 103.92       27,500     476,300   2,857,800
D150 (Ø 168.3 x 3.96 x 6m) 16.05 96.3       27,500     441,375   2,648,250
D150 (Ø 168.3 x 4.78 x 6m) 19.27 115.62       27,500     529,925   3,179,550
D150 (Ø 168.3 x 5.16 x 6m) 20.76 124.56       27,500     570,900   3,425,400
D150 (Ø 168.3 x 5.56 x 6m) 22.32 133.92       27,500     613,800   3,682,800
D200 (Ø 219.1 x 3.96 x 6m) 21.01 126.06       27,500     577,775   3,466,650
D200 (Ø 219.1 x 4.78 x 6m) 25.26 151.56       27,500     694,650   4,167,900
D200 (Ø 219.1 x 5.16 x 6m) 27.22 163.32       27,500     748,550   4,491,300
D200 (Ø 219.1 x 5.56 x 6m) 29.28 175.68       27,500     805,200   4,831,200

Chúng tôi hy vọng rằng bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin về bảng giá ống thép mạ kẽm cập nhật, so sánh giữa ống thép mạ kẽm cỡ lớncỡ nhỏ, cũng như các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn ống thép mạ kẽm. Để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi tại Thép Nam Phú. Với sự lựa chọn thông thái và đáng tin cậy, bạn sẽ tìm được ống thép mạ kẽm phù hợp cho dự án xây dựng của mình.

Liên hệ và đặt hàng

Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!

Công ty TNHH Thép Nam Phú

Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng

Số điện thoại: (+84225)376 7122

Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669

Email: thepnamphu@gmail.com

Web: kimkhihaiphong.vn

Fanpagehttps://www.facebook.com/kimkhihaiphong/

#ốngthépmạkẽm #giáốngthépmạkẽm #xâydựng #thépHảiPhòng

đã ký hợp đồng mua bán