Thép hộp mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Để có thể mua được sản phẩm thép hộp mạ kẽm chất lượng và giá cả hợp lý, bạn cần tìm hiểu về bảng giá và các yếu tố quan trọng khác. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá của thép hộp mạ kẽm cùng những yếu tố cần xem xét trước khi mua hàng.
Bảng giá của thép hộp mạ kẽm
Khi muốn mua thép hộp mạ kẽm, việc tìm hiểu và so sánh bảng giá là một yếu tố quan trọng. Bảng giá của thép hộp mạ kẽm thường được cập nhật theo từng thời điểm và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Để có được thông tin chính xác về bảng giá, bạn hãy tham khảo tới bảng giá thép hộp mạ kẽm của Thép Nam Phú để có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất :
Thép hộp mạ kẽm | |||
Chủng loại | Bazem (Kg/cây) | Giá đ/kg | Giá đ/cây |
14 x 14 x 1.0 | 2.41 | 17,800 | 42,898 |
14 x 14 x 1.1 | 2.63 | 17,800 | 46,814 |
14 x 14 x 1.4 | 3.25 | 17,800 | 57,850 |
16 x 16 x 1.0 | 2.79 | 17,800 | 49,662 |
16 x 16 x 1.1 | 3.04 | 17,800 | 54,112 |
16 x 16 x 1.4 | 3.78 | 17,800 | 67,284 |
20 x 20 x 1.0 | 3.54 | 17,800 | 63,012 |
20 x 20 x 1.1 | 3.87 | 17,800 | 68,886 |
20 x 20 x 1.4 | 4.83 | 17,800 | 85,974 |
25 x 25 x 1.1 | 4.91 | 17,800 | 87,398 |
25 x 25 x 1.4 | 6.15 | 17,800 | 109,470 |
30 x 30 x 1.1 | 5.94 | 17,800 | 105,732 |
30 x 30 x 1.4 | 7.47 | 17,800 | 132,966 |
30 x 30 x 1.8 | 9.44 | 17,800 | 168,032 |
40 x 40 x 1.1 | 8.02 | 17,800 | 142,756 |
40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 17,800 | 179,958 |
40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 17,800 | 228,374 |
50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 17,800 | 179,602 |
50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 17,800 | 226,772 |
50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 17,800 | 288,716 |
50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 17,800 | 319,332 |
60 x 60 x 1.4 | 15.38 | 17,800 | 273,764 |
60 x 60 x 1.8 | 19.61 | 17,800 | 349,058 |
75 x 75 x 1.4 | 19.33 | 17,800 | 344,074 |
75 x 75 x 1.8 | 24.69 | 17,800 | 439,482 |
75 x 75 x 2.0 | 27.34 | 17,800 | 486,652 |
90 x 90 x 1.4 | 23.30 | 17,800 | 414,740 |
90 x 90 x 1.8 | 29.79 | 17,800 | 530,262 |
90 x 90 x 2.0 | 33.01 | 17,800 | 587,578 |
100 x 100 x 1.8 | 33.17 | 17,800 | 590,426 |
100 x 100 x 2.0 | 36.78 | 17,800 | 654,684 |
13 x 26 x 1.0 | 3.45 | 17,800 | 61,410 |
13 x 26 x 1.1 | 3.77 | 17,800 | 67,106 |
13 x 26 x 1.4 | 4.70 | 17,800 | 83,660 |
20 x 40 x 1.1 | 5.94 | 17,800 | 105,732 |
20 x 40 x 1.4 | 7.47 | 17,800 | 132,966 |
20 x 40 x 1.8 | 9.44 | 17,800 | 168,032 |
25 x 50 x 1.1 | 7.50 | 17,800 | 133,500 |
25 x 50 x 1.4 | 9.45 | 17,800 | 168,210 |
25 x 50 x 1.8 | 11.98 | 17,800 | 213,244 |
30 x 60 x 1.1 | 9.05 | 17,800 | 161,090 |
30 x 60 x 1.4 | 11.43 | 17,800 | 203,454 |
30 x 60 x 1.8 | 11.98 | 17,800 | 213,244 |
30 x 60 x 2.0 | 13.23 | 17,800 | 235,494 |
40 x 80 x 1.1 | 12.16 | 17,800 | 216,448 |
40 x 80 x 1.4 | 15.38 | 17,800 | 273,764 |
40 x 80 x 1.8 | 19.61 | 17,800 | 349,058 |
40 x 80 x 2.0 | 21.70 | 17,800 | 386,260 |
50 x 100 x 1.4 | 19.33 | 17,800 | 344,074 |
50 x 100 x 1.8 | 24.69 | 17,800 | 439,482 |
50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 17,800 | 486,652 |
60 x 120 x 1.4 | 23.30 | 17,800 | 414,740 |
60 x 120 x 1.8 | 29.79 | 17,800 | 530,262 |
60 x 120 x 2.0 | 33.01 | 17,800 | 587,578 |
Yếu tố cần xem xét trước khi mua hàng
Ngoài bảng giá, còn có một số yếu tố quan trọng khác mà bạn cần xem xét trước khi mua thép hộp mạ kẽm. Dưới đây là những yếu tố quan trọng để bạn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp:
Chất lượng sản phẩm
Chất lượng của thép hộp mạ kẽm sẽ ảnh hưởng đến độ bền, tính ổn định và độ bền màu của sản phẩm. Những sản phẩm của bên Thép Nam Phú luôn là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất từ nguyên liệu đảm bảo và qua quy trình gia công nghiêm ngặt.
Kích thước và độ dày
Kích thước và độ dày của thép hộp mạ kẽm cũng là những yếu tố cần xem xét. Tuỳ thuộc vào mục đích sử dụng, bạn cần lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp để đảm bảo tính chắc chắn và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Xuất xứ và thương hiệu
Xuất xứ và thương hiệu của thép hộp mạ kẽm cũng là một yếu tố quan trọng. Thép Nam Phú luôn là nơi cung cấp những sản phẩm thép chất lượng như thép Việt Đức, thép Hoà Phát, thép Vinapipe,…
Dịch vụ hậu mãi
Dịch vụ hậu mãi là một yếu tố không thể bỏ qua. Chính sách của bên chúng tôi luôn luôn đảm bảo, hỗ trợ khách hàng về kĩ thuật và chất lượng sản phẩm cách tối ưu, luôn cung cấp những sản phẩm chất lượng với nhiều trường hợp cần thiết
Đặc điểm và ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là loại thép được mạ kẽm ở bề mặt, giúp tạo ra lớp bảo vệ chống oxi hóa và gỉ sét. Điều này làm cho thép hộp mạ kẽm có tính năng chống ăn mòn và tăng độ bền. Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và các ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Xây dựng công trình: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng trong việc xây dựng kết cấu nhà, các công trình dân dụng và công nghiệp. Nó được sử dụng để làm cột, dầm, khung kèo, giằng và các bộ phận cấu trúc khác.
- Ngành ô tô: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng trong sản xuất và lắp ráp các bộ phận ô tô như ống xả, ống dẫn nhiên liệu, khung xe và các bộ phận khác.
- Công nghiệp điện tử: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận điện tử, bảng mạch và các thiết bị điện tử khác.
- Ngành năng lượng: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng trong việc xây dựng các công trình điện, như nhà máy điện gió, nhà máy điện mặt trời và các công trình liên quan đến năng lượng.
- Ngành công nghiệp chế biến: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị chế biến và các sản phẩm khác trong ngành công nghiệp.
Bằng cách nắm vững thông tin về bảng giá và các yếu tố quan trọng khác, bạn có thể lựa chọn được sản phẩm thép hộp mạ kẽm chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và cung cấp thông tin chi tiết.
Liên hệ và đặt hàng
Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline: 0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!
Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng
Số điện thoại: (+84225)376 7122
Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669
Email: thepnamphu@gmail.com
Web: kimkhihaiphong.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/kimkhihaiphong/
#ThépHộpMạKẽm#BảngGiáThépHộpMạKẽm#ThépChấtLượng#GiáThépCậpNhật#ThépNamPhú#ThépHộpMạKẽmChấtLượng#TưVấnThép