1.Ống thép Việt Đức
Hiện nay, Công ty cổ phần Ống thép Việt Đức đang là một trong những doanh nghiệp dẫn đầu trong việc sản xuất và kinh doanh sản phẩm thép tại Việt Nam. Họ đã thiết lập được danh tiếng là đối tác đáng tin cậy của nhiều chủ đầu tư và các tổ chức thi công xây dựng, không chỉ tại nội địa mà còn vượt ra ngoài biên giới quốc gia.
Nhằm đáp ứng ngày càng gia tăng của nhu cầu từ người tiêu dùng, Công ty TNHH Thép Nam Phú hiện đang phân phối các loại thép Việt Đức tại khu vực miền Bắc, với sự đa dạng về loại sản phẩm để đảm bảo chất lượng vượt trội và giá cả hợp lý nhất.
Khi đến với Thép Nam Phú, khách hàng không chỉ có cơ hội tiếp cận với sản phẩm thép từ Việt Đức mà còn có thể lựa chọn từ các dòng thép uy tín khác trên thị trường hiện nay như ống thép Hòa Phát, ống thép Vinapipe… luôn đảm bảo uy tín chất lượng nhất.
2. Bảng giá thép Việt Đức mới nhất hôm nay ngày 25/08/2023
Giá ống thép Việt Đức tại Thép Nam Phú luôn bình ổn và tốt nhất thị trường. Ngoài chế độ giá hấp dẫn, quý khách khi mua thép ống tại Thép Nam Phú còn nhận được cam kết tuyệt đối về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm:
- 100% sản phẩm tại Nam Phú đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
- Chúng tôi chuyên cung cấp số lượng lớn vật liệu xây dựng cho các công trình quy mô lớn nhỏ trên toàn quốc, đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại cho quý khách lựa chọn. Chỉ cần bạn yêu cầu, chúng tôi đều có thể đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng để kịp tiến độ thi công.
- Hỗ trợ kiểm tra hàng trước khi nhận, đảm bảo toàn bộ mặt hàng đạt chuẩn chất lượng tốt, không cong vênh, gỉ sét.
Thép hộp mạ kẽm Việt Đức
Cây 6m | |||
Chủng loại | Bazem | Giá đ/kg | Giá đ/cây |
14 x 14 x 1.0 | 2.41 | 19,000 | 45,790 |
14 x 14 x 1.1 | 2.63 | 19,000 | 49,970 |
14 x 14 x 1.4 | 3.25 | 19,000 | 61,750 |
16 x 16 x 1.0 | 2.79 | 19,000 | 53,010 |
16 x 16 x 1.1 | 3.04 | 19,000 | 57,760 |
16 x 16 x 1.4 | 3.78 | 19,000 | 71,820 |
20 x 20 x 1.0 | 3.54 | 19,000 | 67,260 |
20 x 20 x 1.1 | 3.87 | 19,000 | 73,530 |
20 x 20 x 1.4 | 4.83 | 19,000 | 91,770 |
25 x 25 x 1.1 | 4.91 | 19,000 | 93,290 |
25 x 25 x 1.4 | 6.15 | 19,000 | 116,850 |
30 x 30 x 1.1 | 5.94 | 19,000 | 112,860 |
30 x 30 x 1.4 | 7.47 | 19,000 | 141,930 |
30 x 30 x 1.8 | 9.44 | 19,000 | 179,360 |
40 x 40 x 1.1 | 8.02 | 19,000 | 152,380 |
40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 19,000 | 192,090 |
40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 19,000 | 243,770 |
50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 19,000 | 191,710 |
50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 19,000 | 242,060 |
50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 19,000 | 308,180 |
50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 19,000 | 340,860 |
60 x 60 x 1.4 | 15.38 | 19,000 | 292,220 |
60 x 60 x 1.8 | 19.61 | 19,000 | 372,590 |
75 x 75 x 1.4 | 19.33 | 19,000 | 367,270 |
75 x 75 x 1.8 | 24.69 | 19,000 | 469,110 |
75 x 75 x 2.0 | 27.34 | 19,000 | 519,460 |
90 x 90 x 1.4 | 23.30 | 19,000 | 442,700 |
90 x 90 x 1.8 | 29.79 | 19,000 | 566,010 |
90 x 90 x 2.0 | 33.01 | 19,000 | 627,190 |
100 x 100 x 1.8 | 33.17 | 19,000 | 630,230 |
100 x 100 x 2.0 | 36.78 | 19,000 | 698,820 |
13 x 26 x 1.0 | 3.45 | 19,000 | 65,550 |
13 x 26 x 1.1 | 3.77 | 19,000 | 71,630 |
13 x 26 x 1.4 | 4.70 | 19,000 | 89,300 |
20 x 40 x 1.1 | 5.94 | 19,000 | 112,860 |
20 x 40 x 1.4 | 7.47 | 19,000 | 141,930 |
20 x 40 x 1.8 | 9.44 | 19,000 | 179,360 |
25 x 50 x 1.1 | 7.50 | 19,000 | 142,500 |
25 x 50 x 1.4 | 9.45 | 19,000 | 179,550 |
25 x 50 x 1.8 | 11.98 | 19,000 | 227,620 |
30 x 60 x 1.1 | 9.05 | 19,000 | 171,950 |
30 x 60 x 1.4 | 11.43 | 19,000 | 217,170 |
30 x 60 x 1.8 | 11.98 | 19,000 | 227,620 |
30 x 60 x 2.0 | 13.23 | 19,000 | 251,370 |
40 x 80 x 1.1 | 12.16 | 19,000 | 231,040 |
40 x 80 x 1.4 | 15.38 | 19,000 | 292,220 |
40 x 80 x 1.8 | 19.61 | 19,000 | 372,590 |
40 x 80 x 2.0 | 21.70 | 19,000 | 412,300 |
50 x 100 x 1.4 | 19.33 | 19,000 | 367,270 |
50 x 100 x 1.8 | 24.69 | 19,000 | 469,110 |
50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 19,000 | 519,460 |
60 x 120 x 1.4 | 23.30 | 19,000 | 442,700 |
60 x 120 x 1.8 | 29.79 | 19,000 | 566,010 |
60 x 120 x 2.0 | 33.01 | 19,000 | 627,190 |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức
QUY CÁCH | Đơn trọng | Đơn giá | ||
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE -A1 | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/cây |
D15 (Ø 21.2 x 1.9 x 6m) | 0.914 | 5.484 | 29,100 | 159,584 |
D20 (Ø 26.65 x 2.1 x 6m) | 1.284 | 7.704 | 28,600 | 220,334 |
D25 (Ø 33.5 x 2.3 x 6m) | 1.787 | 10.722 | 28,600 | 306,649 |
D32 (Ø 42.2 x 2.3 x 6m) | 2.26 | 13.56 | 28,600 | 387,816 |
D40 (Ø 48.1 x 2.5 x 6m) | 2.83 | 16.98 | 28,600 | 485,628 |
D50 (Ø 59.9 x 2.6 x 6m) | 3.693 | 22.158 | 28,600 | 633,719 |
D65 (Ø 75.6 x 2.9 x 6m) | 5.228 | 31.368 | 28,600 | 897,125 |
D80 (Ø 88.3 x 2.9 x 6m) | 6.138 | 36.828 | 28,600 | 1,053,281 |
D100 (Ø 113.45 x 3.2 x 6m) | 8.763 | 52.578 | 28,600 | 1,503,731 |
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE – BSM | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/cây |
D15 (Ø 21.2 x 2.6 x 6m) | 1.21 | 7.26 | 28,600 | 207,636 |
D20 (Ø 26.65 x 2.6 x 6m) | 1.56 | 9.36 | 28,600 | 267,696 |
D25 (Ø 33.5 x 3.2 x 6m) | 2.41 | 14.46 | 28,600 | 413,556 |
D32 (Ø 42.2 x 3.2 x 6m) | 3.1 | 18.6 | 28,600 | 531,960 |
D40 (Ø 48.1 x 3.2 x 6m) | 3.57 | 21.42 | 28,600 | 612,612 |
D50 (Ø 59.9 x 3.6 x 6m) | 5.03 | 30.18 | 28,600 | 863,148 |
D65 (Ø 75.6 x 3.6 x 6m) | 6.43 | 38.58 | 28,600 | 1,103,388 |
D80 (Ø 88.3 x 4.0 x 6m) | 8.37 | 50.22 | 28,600 | 1,436,292 |
D100 (Ø113.5 x 4.5 x 6m) | 12.2 | 73.2 | 28,600 | 2,093,520 |
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/cây |
D125 (Ø 141.3 x 3.96 x 6m) | 13.41 | 80.46 | 29,400 | 2,365,524 |
D125 (Ø 141.3 x 4.78 x 6m) | 16.09 | 96.54 | 29,400 | 2,838,276 |
D125 (Ø 141.3 x 5.16 x 6m) | 17.32 | 103.92 | 29,400 | 3,055,248 |
D150 (Ø 168.3 x 3.96 x 6m) | 16.05 | 96.3 | 29,400 | 2,831,220 |
D150 (Ø 168.3 x 4.78 x 6m) | 19.27 | 115.62 | 29,400 | 3,399,228 |
D150 (Ø 168.3 x 5.16 x 6m) | 20.76 | 124.56 | 29,400 | 3,662,064 |
D150 (Ø 168.3 x 5.56 x 6m) | 22.32 | 133.92 | 29,400 | 3,937,248 |
D200 (Ø 219.1 x 3.96 x 6m) | 21.01 | 126.06 | 29,400 | 3,706,164 |
D200 (Ø 219.1 x 4.78 x 6m) | 25.26 | 151.56 | 29,400 | 4,455,864 |
D200 (Ø 219.1 x 5.16 x 6m) | 27.22 | 163.32 | 29,400 | 4,801,608 |
D200 (Ø 219.1 x 5.56 x 6m) | 29.28 | 175.68 | 29,400 | 5,164,992 |
Ngoài thép Việt Đức, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm sắt thép đến từ các nhãn hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, Chính Đại,… Tất cả sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo nói KHÔNG với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng… Giá thép tại Nam Phú được nhập tận nhà máy, giảm bớt trung gian nhằm tối ưu chi phí khi đến tay khách hàng.
Để nhận báo giá nhanh chóng vật liệu xây dựng 24/7, quý khách hãy liên hệ ngay Công ty TNHH Thép Nam Phú theo số Hotline: 0904.341.541 để bộ phận kinh doanh của chúng tôi gửi báo giá nhanh chóng chỉ trong vòng vài phút.
3. Một số loại ống thép Việt Đức được ứng dụng phổ biến
Thép ống Việt Đức nổi trội bởi các dòng sản phẩm thép ống mạ kẽm, thép ống hàn đen, thép ống cỡ lớn… mang các đặc điểm về kỹ thuật khác nhau tùy vào mục đích sử dụng của người dùng.
3.1 Ống thép đen – Ống thép Việt Đức
Với quy trình sản xuất hiện đại và sử dụng nguồn nguyên liệu thép chất lượng cao, ống thép đen Việt Đức đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và kháng ăn mòn. Bề mặt ống thép đen được xử lý kỹ lưỡng để đạt độ mịn và tính thẩm mỹ cao. Tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất như ASTM A53, BS1387, JIS G3452.
Ứng dụng sản phẩm: Ống thép đen Việt Đức có khả năng linh hoạt trong việc ứng dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng, như hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, công trình nhà xưởng và các công trình công nghiệp khác.
3.2 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn thép: BS1387-1985; ASTM A123; ASTM A53; TCVN 1832-1976
- Đường kính: 21,2mm – 219mm
- Độ dày: 1,6mm – 9,5mm
- Độ dài: 3m – 12m
Đặc điểm cơ lý tính:
- Độ bền kéo: 320 ÷ 460 N/mm2
- Độ bền chảy: Min 195 N/mm2
- Độ giãn dài: Min 20%.
Ứng dụng sản phẩm: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: ống thép mạ kẽm thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các công trình như những tòa cao ốc, những công trình trung cư vv.. vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nhiệt. Không chỉ thế, ống mạ kẽm còn được sử dụng để cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió. Những công trình như trụ viễn thông, hệ thống chiếu sáng đô thị, cọc siêu âm, phát sóng đều sử dụng ống thép mạ kẽm, đáp ứng được tiêu chí độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nhiệt, mang lại hiệu quả kinh tế lớn.
3.3 Ống thép mạ kẽm cỡ lớn
- Tiêu chuẩn: ASTM A53 của Mỹ
- Đường kính: 141.3mm – 219.1mm
- Độ dài: 4m – 12m
- Độ dày: 4.0mm – 9.52mm
4. Những ứng dụng thực tế của ống kẽm Việt Đức
Một số ứng dụng của ống thép kẽm của thương hiệu Việt Đức vào cuộc sống thực tế:
- Ống thép Việt Đức có độ bền cao, chịu được va đập và chống ăn mòn tốt nên được sử dụng nhiều trong hệ thống cấp thoát nước.
- Sản phẩm ống sắt có khả năng chịu được áp suất lớn và khó bị biến dạng nên thường được lắp đặt các hệ thống ống dẫn nước chịu áp lực cao.
- Vì ống kẽm Việt Đức có độ dày đồng nhất và kết cấu chắc chắn nên được ứng dụng cho mạng lưới cấp nước bên ngoài, giúp giảm thiểu nguy cơ bị gãy hoặc hư hỏng do tác động của môi trường.
- Sử dụng lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các nhà cao tầng vì khả năng chịu nhiệt tốt và ít bị ảnh hưởng bởi hóa chất.
Ống thép Việt Đức – Uy tín hàng đầu Việt Nam cho mọi công trình xây dựng
Việt Đức là thương hiệu ống thép với uy tín bền vững trong ngành sản xuất ống thép. Chất lượng sản phẩm của họ được đánh giá cao và tin cậy cho các dự án xây dựng lớn nhỏ trên khắp đất nước.
Ống thép Việt Đức được gia công từ chất liệu thép cán mỏng, duy trì màu sắc nguyên bản đặc trưng. Nhờ nguồn phôi thép chất lượng cao và quy trình sản xuất hiện đại, mỗi sản phẩm đều có độ chịu lực tốt, khả năng chống oxy hóa và bền bỉ trước tác động từ môi trường khắc nghiệt.
Các loại ống thép Việt Đức đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm làm ống nước, khung giàn giáo, ống luồn cáp, hệ thống phòng cháy chữa cháy, trụ ăng-ten, khung sườn công trình xây dựng và nhiều môi trường có tính chất đặc biệt.
Thép Nam Phú đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline: 0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!
Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng
Số điện thoại: (+84225)376 7122
Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669
Email: thepnamphu@gmail.com
Web: kimkhihaiphong.vn