Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS1/2 50/50 (Đơn giá 370/ tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG. |
TAN |
370,1108 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS1/ HMS2 50/50 ( đơn giá 348 USD/ tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG. |
TAN |
348,1042 |
BEN CANG TH THI VAI |
CFR |
Sắt thép phế liệu dạng rời, dạng thanh đầu mẩu, được cắt phá tháo dỡ và loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu.Hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo QD73/2014/ QD- TTG |
TAN |
370 |
CANG VAT CACH (HP) |
CIF |
Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất.Không còn giá trị sử dụng, dùng làm nguyên liệu sản xuất đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG, phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT |
TAN |
410,1713 |
CANG VAT CACH (HP) |
CFR |
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20), phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. |
TAN |
340,1543 |
TANCANG CAIMEP TVAI |
CFR |
Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS 1/2 (80:20), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 Thông tư 01/2013/TT-BTNMT) |
KG |
0,3545 |
C CAI MEP TCIT (VT) |
CIF |
Sắt thép phế liệu mảnh vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 1&2 (80/20). Đáp ứng quy chuẩn kỷ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG |
TAN |
352,0831 |
TANCANG CAIMEP TVAI |
CFR |
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng . Chủng loại HMS1/2 (80:20) , phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT |
KG |
0,3834 |
BEN CANG TH THI VAI |
CFR |
Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng loại PNS), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và Quyết định 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT) |
TAN |
373,1641 |
CANG THEP MIEN NAM |
CFR |
Sắt thép phế liệu mảnh vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H1/H2. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG |
TAN |
389,3766 |
CANG SP-PSA (V.TAU) |
CFR |
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn chưa phủ mạ tráng, chiều rộng trên 600mm, tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 Size (3-4.75)mm X (980 – 1880)mm X C, giá inv USD/Tấn |
KG |
0,4953 |
CANG BEN NGHE (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa qua tráng phủ mạ sơn, ở dạng cuộn, tiêu chuẩn Q195L, 3.00mm x 630mm. Hàng mới 100% |
KG |
0,6251 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
thép cuộn cán nóng không hợp kim, đã cán phẳng không tráng phủ mạ sơn, mác thép Ss400. Quy cách: (3.0-4.0)mm x 1250mm. xuất xứ INDONESIA, hàng mới 100%. dùng để sản xuất ống thép. 1769.5 tấn/108 cuộn |
TAN |
616,1183 |
CANG DOAN XA – HP |
CFR |
Thép không hợp kim, cán nóng, chưa tráng phủ mạ dạng cuộn, quy cách không đồng nhất, chiều rộng từ 600mm trở lên: 1.4MM – 8.0MM X 600MM – 1.550MM X Cuộn – Tiêu chuẩn : JIS G3101. Hàng mới 100% |
KG |
0,5289 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim cán nóng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (HOT ROLLED STEEL COIL), 3.2mm x 1021mm x coil.Mới 100%. CSVC HR 1004-1(FOR CG CQS) |
KG |
0,5573 |
BEN CANG TH THI VAI |
CFR |
Thép lá cán phẳng, cán nguội không hợp kim dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ sơn, dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thuộc JIS G3141, SPCC-SD-CQ1 dày 3.2mm x rộng 1219mm x cuộn. Hàng mới 100% |
KG |
0,835 |
TAN CANG HAI PHONG |
CIF |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,3-0,45mm x 612-1524mm x 96cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100% |
KG |
0,5352 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod), chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm), dùng làm NL sx tanh lốp xe – POSCORD80S (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016) |
KG |
0,7183 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không hợp kim dạng cuộ cán nóng AISI-12L14 phi12.00 |
KG |
0,9189 |
HOANG DIEU (HP) |
CIF |
Thép thanh tròn trơn cán nóng dạng cuộncuốn khôngđều,khônghợpkim.Size6.5mmxcuộn,SAE1008.Mới100%.TC:ASTM A510.Chương98,(98391000).TCVN -1766:1975.Hàng dùng cán kéo,không dùng làm cốt bê-tông, que hàn |
KG |
0,5539 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép không gỉ (dạng cuộn) Dia0.3x1219Wxcuộn(đã xén mép). Mã 430/chống vân tay/PE. Nền BA hoàn thiện bề mặt No4, (để sx vỏ phích inox). mới 100% |
KG |
2,84 |
CANG HAI PHONG |
CIF |
Thép không gỉ dạng cuộn BA, không gia công quá mức cán nguội,Type: 1.4016, KT: 0.38 x 1219, mới 100%, S/L đúng 5680 kg, Đơn giá 1050 USD/TNE. Dùng trong công nghiệp sản xuất sản phẩm bằng thép. |
TAN |
1058,77 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.1mm, chiều rộng >=600mm. kt: 0.1mmx600mm |
KG |
5,8184 |
CANG TAN VU – HP |
CIF |
Thép cuộn không gỉ được cán phẳng, không gia công quá mức cán nguội,hàm lượng carbon 0.04-0.05%,TC:KS-D-3698,mới 100%,kích thước:dày 0,4mm x rộng 1.260mm x cuộn,mác thép:STS 430 BB,đã đánh bóng bề mặt |
KG |
1,5981 |
HOANG DIEU (HP) |
CIF |
Thép cuộn không gỉ ( COLD ROLLED STAINLESS STEEL SHEET IN COIL SUS304): 0.2mm x 914mm x coil |
KG |
4,385 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIP |
Thép không gỉ ( Inox EF21) cán nguội dạng cuộn qui cách 0.45mm x 603mm |
KG |
1,25 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Bo>0,0008% tính theo trọng lượng) dạng cuộn, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm chưa được tráng, phủ hoặc mạ (t2.00 x w1214mm, mác thép: SAE1006B, hàng mới 100%. |
TAN |
588,2585 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Thép hình H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim, dài 6m, có B>=0.0008%, hàng mới 100%, tiêu chuẩn JIS G3101, mác thép SS400B (100x55x3.6)mm, hàng thuộc chương 98, mã HS 98110010 |
KG |
0,5557 |
CANG TAN THUAN (HCM) |
CFR |
Thép hình chứ H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa nguyên tố Boron (Bo>=0,0008%) hàng mới 100% tiêu chuẩn JIS G3101 SS400B, kích cỡ (400 x 400 x 13 x 21 x 12000)mm, phù hợp mã HS:98110010 |
KG |
0,6283 |
CANG DOAN XA – HP |
CFR |
Cáp thép dự ứng lực ( dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực, đường kính 12.7mm hàng mới 100%, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, Grade1860 |
KG |
0,8958 |
CANG VICT |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực không hợp kim, không mạ, xoắn 7 sợi, đường kính 15.2 mm, hàng dùng trong xây dựng cầu, hàng mới 100% |
KG |
1,9869 |
CANG TAN VU – HP |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng làm cốt bê tông dự ứng lực trong xây dựng, dạng cuộn, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416/A416M-06, hàng mới 100%. |
Nguồn tin:Vinanet