Sản phẩm thép Chính Đại

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM CUỘN CÁN NGUỘI
Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3141, SPCC, Q195.
Thành phẩn hóa học Đặc tính cơ học

C

max

Mn

max

P

max

S

max

Bền chảy

ReHmin

(Mpa)

Bền kéo

Rm

(Mpa)

Độ giãn dài

Amin (%)

Bề mặt
0,25 0,04 0,04 235 400 18
Thông số kỹ thuật Dung sai cho phép
Thép cuộn khổ rộng:            615 – 640mm max ±1%
Độ dầy:                                      0.8 – 2mm max ±5%
Trọng lượng cuộn:                        8.000Kg max ±10%
Đường kính ngoài:                      1.500mm max ±5%
Đường kính trong:                 490mm – 520mm ±5 m

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM CUỘN MẠ

Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3302

Thành phẩn hóa học

Đặc tính cơ học

C

max

Mn

max

P

max

S

max

Bền chảy

ReHmin

(Mpa)

Bền kéo

Rm

(Mpa)

Độ giãn dài

Amin (%)

Bề mặt
0,25 0,04 0,04 235 400 18

Thông số kỹ thuật

Dung sai cho phép

Thép cuộn khổ rộng:            615 – 640mm max ±1%
Độ dầy:                                      0.8 – 3mm max ±5%
Trọng lượng cuộn:                        8.000Kg max ±10%
Đường kính ngoài:                      1.500mm max ±5%
Đường kính trong:                 490mm – 520mm ±5 mm
Chiều dày lớp mạ:                             Z12 – Z18 ±1%

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM ỐNG MẠ KẼM CƠ KHÍ

Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3444

Thành phẩn hóa học

Đặc tính cơ học

C

max

Mn

max

P

max

S

max

Bền chảy

ReHmin

(Mpa)

Bền kéo

Rm

(Mpa)

Độ giãn dài

Amin (%)

Chiều dày lớp kẽm

T (µm)

0,25 0,04 0,04 235 400 18 12 – 18

Thông số kỹ thuật

Dung sai cho phép

Đường kính ngoài:           D (15.9 ÷ 113.5) mm ±1%
Độ dày thành       :                  T (0.7 ÷ 3.0) mm ±5%
Trọng lượng        :                                     Kg/m ±8%
Chiều dài             :                             6.000 mm ±20 mm

Sản phẩm thép Minh Phú

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP VUÔNG CHỮ NHẬT
AVAILABLE SIZE RANGES & WEIGHT TABLE – SQUARE TUBE
ĐVT: KG/cây 6m
  Độ dày
ĐK ngoài
Cây/bó 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2.0 2.3 2.5 2.8
¨ 12×12 100 1.47 1.66 1.85 2.03 2.21 2.39 2.72 2.88 3.34 3.62
¨ 14×14 100 1.74 1.97 2.19 2.41 2.63 2.84 3.25 3.45 4.02 4.37
¨ 16×16 100 2.00 2.27 2.53 2.79 3.04 3.29 3.78 4.01 4.69 5.12
¨ 20×20 100 2.53 2.87 3.21 3.54 3.87 4.20 4.83 5.14 6.05 6.63
¨ 25×25 100 3.19 3.62 4.06 4.48 4.91 5.33 6.15 6.56 7.75 8.52
¨ 30×30 49 3.85 4.38 4.90 5.43 5.94 6.46 7.47 7.97 9.44 10.04
¨ 40×40 49 5.16 5.88 6.60 7.31 8.02 8.72 10.11 10.80 12.83 14.17 16.14 17.43 19.33
¨ 50×50 25 9.19 10.09 10.98 12.74 13.62 16.22 17.94 20.47 22.14 24.60
¨ 60×60 25 11.08 12.16 13.24 15.38 16.45 19.61 21.70 24.80 26.85 29.88
¨ 75×75 16 16.63 19.33 20.68 24.69 27.34 31.29 33.89 37.77
  13×26
50 2.46 2.79 3.12 3.45 3.77 4.08 4.70 5.00 5.88 6.54
  20×40
50 3.85 4.38 4.90 5.43 5.94 6.46 7.47 7.97 9.44 10.04 11.80 12.72
  25×50
50 4.83 5.51 6.18 6.84 7.50 8.15 9.45 10.09 11.98 13.23 15.06 16.25
  30×60
50 6.59 7.45 8.25 9.05 9.85 11.43 12.21 14.53 16.05 18.30 19.78 21.97
  40×80
24 11.08 12.16 13.24 15.38 16.45 19.61 21.70 24.80 26.85 29.88
 50×100
18 16.63 19.33 20.68 24.69 27.34 31.29 33.89 37.77
Dung sai trọng lượng cho phép + – 8%

 

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP TRÒN
AVAILABLE SIZE RANGES & WEIGHT TABLE – ROUND TUBE 
ĐVT: KG/cây 6m
Độ dày
ĐK ngoài
Cây/bó 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2.0 2.3 2.5 2.8
Φ 15.9 100 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 2.61 3.00 3.20 3.76
Φ 19.1 168 1.91 2.17 2.42 2.68 2.93 2.18 3.67 3.91 4.61
Φ 21.2 70 2.12 2.41 2.70 2.99 3.27 3.55 4.10 4.37 5.17
Φ 25.4 70 2.56 2.91 3.26 3.61 3.96 4.30 4.97 5.30 6.29
  Φ 26.65 70 3.06 3.43 3.80 4.16 4.52 5.23 5.58 6.62
Φ 31.8 70 3.66 4.12 4.56 5.00 5.43 6.30 6.73 7.99 8.82
Φ 33.5 70 4.33 4.81 5.27 5.74 6.65 7.10 8.44 9.32 10.62 11.47
Φ 42.2 61 6.08 6.69 7.28 8.45 9.03 10.76 11.90 13.58 14.69 16.32
Φ 48.1 37 7.65 8.33 9.67 10.34 12.33 13.64 15.59 16.87 18.77
Φ 59.9 19 9.57 10.44 12.12 12.96 15.47 17.13 19.60 21.23 23.66
Φ 75.6 19 12.13 13.18 15.37 16.45 19.66 21.78 24.95 27.04 30.16
Φ 88.3 19 15.47 18.01 19.27 23.04 25.54 29.27 31.74 35.42
  Φ 113.5 16 23.22 24.86 29.75 33.00 37.84 41.06 45.86
Dung sai trọng lượng cho phép + – 8%