Thép hình I, với tính chất cơ học vượt trội và ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, luôn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi độ bền cao. Tuy nhiên, yếu tố về giá cả luôn là mối quan tâm lớn của các nhà thầu và nhà đầu tư. Bài viết này sẽ phân tích bảng giá thép hình I, đồng thời chỉ ra những lợi ích khi mua hàng trong thời điểm hiện tại.
Tầm Quan Trọng Của Thép Hình I Trong Xây Dựng
Thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các kết cấu chịu lực như khung nhà, dầm, cầu và các kết cấu công nghiệp. Với đặc điểm chịu lực tốt và độ bền cao, thép hình I không chỉ đảm bảo sự ổn định và an toàn cho công trình mà còn giúp tối ưu hóa chi phí nhờ tuổi thọ dài và khả năng tái sử dụng.
Thép hình I được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt của môi trường và thời gian, giúp giảm thiểu rủi ro trong quá trình thi công và sử dụng. Với những ưu điểm này, thép hình I trở thành vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện đại.
Bảng Giá Thép Hình I Tại Thép Nam Phú
Giá thép hình I có thể biến động tùy thuộc vào nhiều yếu tố như cung cầu thị trường, giá nguyên liệu đầu vào và chính sách của nhà sản xuất. Dưới đây là một số yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép hình I:
- Giá nguyên liệu đầu vào: Giá thép phế liệu và quặng sắt – hai nguyên liệu chính trong sản xuất thép – có ảnh hưởng lớn đến giá thành sản phẩm. Khi giá nguyên liệu đầu vào tăng, giá thép hình I cũng sẽ tăng theo.
- Cung cầu thị trường: Nếu nhu cầu về thép hình I tăng cao trong các giai đoạn xây dựng bùng nổ, giá có thể bị đẩy lên do sự khan hiếm của nguồn cung. Ngược lại, trong các thời điểm thị trường giảm sút, giá thép hình I có thể giảm xuống.
- Chính sách của nhà sản xuất: Các nhà sản xuất thép thường có những chính sách giá khác nhau, tùy thuộc vào quy mô sản xuất, chất lượng sản phẩm và chiến lược thị trường.
Dưới đây là bảng giá thép hình I tại Thép Nam Phú của chúng tôi :
Chủng loại | Quy cách | Kg/mét | Đơn giá | ||
(Đồng/kg) | (Đồng/mét) | (Đồng/cây) | |||
Thép chữ I | I100 x 55 x 4.5 x 6m | 9.46 | 16,900 | 159,874 | 959,244 |
I120 x 64 x 4.8 x 6m | 11.5 | 16,900 | 194,350 | 1,166,100 | |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6m | 14 | 17,400 | 243,600 | 1,461,600 | |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m | 21.3 | 20,200 | 430,260 | 2,581,560 | |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6m | 29.6 | 20,600 | 609,760 | 3,658,560 | |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m | 36.7 | 21,500 | 789,050 | 4,734,300 |