Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm: Khám Phá Lựa Chọn Phù Hợp với Ngân Sách của Bạn

Thép hộp mạ kẽm là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và các dự án xây dựng. Với tính năng chống ăn mòn cao và độ bền vượt trội, thép hộp mạ kẽm đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng các công trình cần sự bền vững và an toàn.

bảng giá thép hộp mạ kẽm

Lợi ích của việc sử dụng Thép Hộp Mạ Kẽm

  1. Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường và hóa chất, giúp gia tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm.
  2. Dễ dàng gia công: Thép hộp mạ kẽm có tính chất dẻo dai và dễ dàng uốn cong, cắt, hàn, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình gia công và lắp đặt.
  3. Khả năng chịu lực tốt: Với cấu trúc hình hộp, thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho việc xây dựng các công trình như nhà xưởng, cầu đường, hầm mỏ, và các công trình công nghiệp khác.

Bảng giá Thép Hộp Mạ Kẽm tại Thép Nam Phú

Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại thép hộp mạ kẽm tại Công ty TNHH Thép Nam Phú:

Thép hộp mạ kẽm
Chủng loại  Bazem (Kg/cây)   Giá đ/kg   Giá đ/cây
14 x 14 x 1.0           2.41       17,800       42,898
14 x 14 x 1.1           2.63       17,800       46,814
14 x 14 x 1.4           3.25       17,800       57,850
16 x 16 x 1.0           2.79       17,800       49,662
16 x 16 x 1.1           3.04       17,800       54,112
16 x 16 x 1.4           3.78       17,800       67,284
20 x 20 x 1.0           3.54       17,800       63,012
20 x 20 x 1.1           3.87       17,800       68,886
20 x 20 x 1.4           4.83       17,800       85,974
25 x 25 x 1.1           4.91       17,800       87,398
25 x 25 x 1.4           6.15       17,800     109,470
30 x 30 x 1.1           5.94       17,800     105,732
30 x 30 x 1.4           7.47       17,800     132,966
30 x 30 x 1.8           9.44       17,800     168,032
40 x 40 x 1.1           8.02       17,800     142,756
40 x 40 x 1.4         10.11       17,800     179,958
40 x 40 x 1.8         12.83       17,800     228,374
50 x 50 x 1.1         10.09       17,800     179,602
50 x 50 x 1.4         12.74       17,800     226,772
50 x 50 x 1.8         16.22       17,800     288,716
50 x 50 x 2.0         17.94       17,800     319,332
60 x 60 x 1.4         15.38       17,800     273,764
60 x 60 x 1.8         19.61       17,800     349,058
75 x 75 x 1.4         19.33       17,800     344,074
75 x 75 x 1.8         24.69       17,800     439,482
75 x 75 x 2.0         27.34       17,800     486,652
90 x 90 x 1.4         23.30       17,800     414,740
90 x 90 x 1.8         29.79       17,800     530,262
90 x 90 x 2.0         33.01       17,800     587,578
100 x 100 x 1.8         33.17       17,800     590,426
100 x 100 x 2.0         36.78       17,800     654,684
13 x 26 x 1.0           3.45       17,800       61,410
13 x 26 x 1.1           3.77       17,800       67,106
13 x 26 x 1.4           4.70       17,800       83,660
20 x 40 x 1.1           5.94       17,800     105,732
20 x 40 x 1.4           7.47       17,800     132,966
20 x 40 x 1.8           9.44       17,800     168,032
25 x 50 x 1.1           7.50       17,800     133,500
25 x 50 x 1.4           9.45       17,800     168,210
25 x 50 x 1.8         11.98       17,800     213,244
30 x 60 x 1.1           9.05       17,800     161,090
30 x 60 x 1.4         11.43       17,800     203,454
30 x 60 x 1.8         11.98       17,800     213,244
30 x 60 x 2.0         13.23       17,800     235,494
40 x 80 x 1.1         12.16       17,800     216,448
40 x 80 x 1.4         15.38       17,800     273,764
40 x 80 x 1.8         19.61       17,800     349,058
40 x 80 x 2.0         21.70       17,800     386,260
50 x 100 x 1.4         19.33       17,800     344,074
50 x 100 x 1.8         24.69       17,800     439,482
50 x 100 x 2.0         27.34       17,800     486,652
60 x 120 x 1.4         23.30       17,800     414,740
60 x 120 x 1.8         29.79       17,800     530,262
60 x 120 x 2.0         33.01       17,800     587,578

Lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi theo thời gian và yêu cầu khách hàng. Để biết thông tin chi tiết và nhận báo giá mới nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline (+84) 904.341.541 hoặc email thepnamphu@gmail.com.

Đặc điểm và ứng dụng của Thép Hộp Mạ Kẽm

Thép hộp mạ kẽm có các đặc điểm sau:

  1. Độ dày: Thép có độ dày đa dạng từ 0.8mm đến 3.0mm, cho phép lựa chọn phù hợp với yêu cầu của từng dự án.
  2. Kích thước: Thép có kích thước đa dạng, bao gồm các kích thước phổ biến như 20x20mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm và nhiều kích thước khác.
  3. Ứng dụng: Thép hộp mạ kẽm được sửdụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, và các công trình giao thông.
ứng dụng thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

Cụ thể, các ứng dụng phổ biến của thép hộp mạ kẽm bao gồm:

  • Xây dựng nhà xưởng và kho hàng: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng để xây dựng khung kết cấu nhà xưởng và kho hàng, giúp tạo ra không gian rộng rãi và bền vững cho việc lưu trữ hàng hóa và sản xuất.
  • Cầu đường và công trình giao thông: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng trong việc xây dựng và bảo vệ cầu đường, cầu nhịp, và các công trình giao thông khác. Với khả năng chống ăn mòn, thép hộp mạ kẽm giúp gia tăng tuổi thọ và độ bền của cầu và các công trình giao thông.
  • Cơ khí và đóng tàu: Thép hộp mạ kẽm cũng được sử dụng trong ngành cơ khí và đóng tàu. Với tính chất chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn, thép hộp mạ kẽm được ứng dụng trong việc sản xuất các bộ phận máy móc, kết cấu tàu thuyền, và hệ thống ống dẫn.

Tại sao nên chọn Thép Hộp Mạ Kẽm tại Thép Nam Phú?

Khi bạn quan tâm đến mua thép hộp mạ kẽm, Thép Nam Phú là địa chỉ đáng tin cậy để lựa chọn. Dưới đây là những lý do bạn nên chọn Thép Nam Phú:

Sản phẩm chất lượng: Chúng tôi cam kết cung cấp thép hộp mạ kẽm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.

Đa dạng kích thước và độ dày: Chúng tôi cung cấp các loại thép hộp mạ kẽm với đa dạng kích thước và độ dày, đáp ứng nhu cầu và yêu cầu của từng dự án.

Giá cả cạnh tranh: Thép Nam Phú cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh và hợp lý, giúp bạn tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng và sản xuất.

Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tận tâm và giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn và mua hàng.

Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi cam kết giao hàng đúng hẹn và nhanh chóng, đảm bảo bạn nhận được sản phẩm trong thời gian ngắn nhất.

đặc điểm thép hộp mạ kẽm

Với tính chất chống ăn mòn, độ bền và khả năng chịu lực tốt, thép hộp mạ kẽm là một lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Bằng việc chọn Thép Nam Phú là nhà cung cấp thép hộp mạ kẽm, bạn sẽ được đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để khám phá thêm về bảng giá thép hộp mạ kẽm. Chúng tôi sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách và yêu cầu của bạn.

Liên hệ và đặt hàng

Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!

Công ty TNHH Thép Nam Phú

Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng

Số điện thoại: (+84225)376 7122

Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669

Email: thepnamphu@gmail.com

Web: kimkhihaiphong.vn

Fanpagehttps://www.facebook.com/kimkhihaiphong/

#théhộpmạkẽm#bảnggiá#xâydựng#côngnghiệp

đã ký hợp đồng mua bán