Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng là một thông tin quan trọng mà nhiều người quan tâm trong ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau như hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, xây dựng kết cấu, và nhiều ngành công nghiệp khác. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm cập nhật mới nhất và chi tiết nhất về các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả.
Lợi ích của việc sử dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có nhiều lợi ích quan trọng. Đầu tiên, việc mạ kẽm nhúng nóng giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn của ống thép, từ đó kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng cũng có khả năng chịu được áp lực cao và chống nứt gãy tốt hơn so với các loại ống khác. Ngoài ra, việc sử dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng còn giúp tăng tính thẩm mỹ và giảm thiểu công việc bảo dưỡng sau khi lắp đặt.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng trong ngành công nghiệp
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Trong ngành xây dựng, nó được sử dụng để xây dựng cấu trúc nhà, hệ thống cấp nước và thoát nước. Trong ngành công nghiệp dầu khí, ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong hệ thống dẫn dầu và khí. Ngoài ra, nó cũng được ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô, ngành công nghiệp sản xuất và các ngành công nghiệp khác.
Các yếu tố quyết định giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Đầu tiên, kích thước và độ dày của ống sẽ ảnh hưởng đến giá cả. Ống có kích thước lớn và độ dày cao thường có giá cao hơn. Thứ hai, nguyên liệu và quy trình sản xuất cũng có ảnh hưởng đáng kể đến giá cả. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao, được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, thường có giá cao hơn. Ngoài ra, tình hình thị trường và hình thức mua hàng cũng có thể ảnh hưởng đến giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
Cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Để cung cấp thông tin chi tiết và chính xác nhất về giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng, chúng tôi liên tục cập nhật bảng giá mới nhất trên trang web của chúng tôi. Bảng giá sẽ bao gồm các thông tin về kích thước, độ dày, nguyên liệu và giá cả của ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Dưới đây là bảng giá mới nhất và chi tiết nhất về các loại ống thép mạ kẽm nhúng nóng tại Hải Phòng:
QUY CÁCH | Đơn trọng | Đơn giá | |||
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE -A1 | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/mét | Đồng/cây |
D15 (Ø 21.2 x 1.9 x 6m) | 0.914 | 5.484 | 27,500 | 25,135 | 150,810 |
D20 (Ø 26.65 x 2.1 x 6m) | 1.284 | 7.704 | 26,900 | 34,540 | 207,238 |
D25 (Ø 33.5 x 2.3 x 6m) | 1.787 | 10.722 | 26,900 | 48,070 | 288,422 |
D32 (Ø 42.2 x 2.3 x 6m) | 2.26 | 13.56 | 26,900 | 60,794 | 364,764 |
D40 (Ø 48.1 x 2.5 x 6m) | 2.83 | 16.98 | 26,900 | 76,127 | 456,762 |
D50 (Ø 59.9 x 2.6 x 6m) | 3.693 | 22.158 | 26,900 | 99,342 | 596,050 |
D65 (Ø 75.6 x 2.9 x 6m) | 5.228 | 31.368 | 26,900 | 140,633 | 843,799 |
D80 (Ø 88.3 x 2.9 x 6m) | 6.138 | 36.828 | 26,900 | 165,112 | 990,673 |
D100 (Ø 113.45 x 3.2 x 6m) | 8.763 | 52.578 | 26,900 | 235,725 | 1,414,348 |
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE – BSM | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/mét | Đồng/cây |
D15 (Ø 21.2 x 2.6 x 6m) | 1.21 | 7.26 | 26,900 | 32,549 | 195,294 |
D20 (Ø 26.65 x 2.6 x 6m) | 1.56 | 9.36 | 26,900 | 41,964 | 251,784 |
D25 (Ø 33.5 x 3.2 x 6m) | 2.41 | 14.46 | 26,900 | 64,829 | 388,974 |
D32 (Ø 42.2 x 3.2 x 6m) | 3.1 | 18.6 | 26,900 | 83,390 | 500,340 |
D40 (Ø 48.1 x 3.2 x 6m) | 3.57 | 21.42 | 26,900 | 96,033 | 576,198 |
D50 (Ø 59.9 x 3.6 x 6m) | 5.03 | 30.18 | 26,900 | 135,307 | 811,842 |
D65 (Ø 75.6 x 3.6 x 6m) | 6.43 | 38.58 | 26,900 | 172,967 | 1,037,802 |
D80 (Ø 88.3 x 4.0 x 6m) | 8.37 | 50.22 | 26,900 | 225,153 | 1,350,918 |
D100 (Ø113.5 x 4.5 x 6m) | 12.2 | 73.2 | 26,900 | 328,180 | 1,969,080 |
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/mét | Đồng/cây |
D125 (Ø 141.3 x 3.96 x 6m) | 13.41 | 80.46 | 27,500 | 368,775 | 2,212,650 |
D125 (Ø 141.3 x 4.78 x 6m) | 16.09 | 96.54 | 27,500 | 442,475 | 2,654,850 |
D125 (Ø 141.3 x 5.16 x 6m) | 17.32 | 103.92 | 27,500 | 476,300 | 2,857,800 |
D150 (Ø 168.3 x 3.96 x 6m) | 16.05 | 96.3 | 27,500 | 441,375 | 2,648,250 |
D150 (Ø 168.3 x 4.78 x 6m) | 19.27 | 115.62 | 27,500 | 529,925 | 3,179,550 |
D150 (Ø 168.3 x 5.16 x 6m) | 20.76 | 124.56 | 27,500 | 570,900 | 3,425,400 |
D150 (Ø 168.3 x 5.56 x 6m) | 22.32 | 133.92 | 27,500 | 613,800 | 3,682,800 |
D200 (Ø 219.1 x 3.96 x 6m) | 21.01 | 126.06 | 27,500 | 577,775 | 3,466,650 |
D200 (Ø 219.1 x 4.78 x 6m) | 25.26 | 151.56 | 27,500 | 694,650 | 4,167,900 |
D200 (Ø 219.1 x 5.16 x 6m) | 27.22 | 163.32 | 27,500 | 748,550 | 4,491,300 |
D200 (Ø 219.1 x 5.56 x 6m) | 29.28 | 175.68 | 27,500 | 805,200 | 4,831,200 |
Lựa chọn ống thép mạ kẽm phù hợp
Khi lựa chọn ống thép mạ kẽm, quý khách nên xemxét các yếu tố sau:
- Kích thước: Xác định kích thước ống thép mạ kẽm phù hợp với yêu cầu của công trình hoặc dự án của bạn.
- Chất lượng: Đảm bảo chất lượng của ống thép mạ kẽm, từ quá trình sản xuất đến quá trình mạ kẽm.
- Nhà cung cấp: Chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín trong ngành ống thép.
- Giá cả: So sánh và đánh giá giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau để tìm ra mức giá hợp lý nhất.
Trên đây là bảng giá mới nhất và chi tiết nhất về ống thép mạ kẽm nhúng nóng tại Hải Phòng. Bằng cách lựa chọn đúng loại ống và nhà cung cấp uy tín, bạn có thể đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí cho công trình của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm ống thép mạ kẽm chất lượng và giá cả hợp lý, hãy liên hệ chúng tôi tại để tìm hiểu thêm về các sản phẩm và dịch vụ chúng tôi cung cấp.
Liên hệ và đặt hàng
Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline: 0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!
Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng
Số điện thoại: (+84225)376 7122
Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669
Email: thepnamphu@gmail.com
Web: kimkhihaiphong.vn
#ốngthépmạkẽm#giáốngthép#ThépNamPhú