Ống thép mạ kẽm là một trong những sản phẩm phổ biến và quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Với tính năng chống oxy hóa, ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như hệ thống cấp nước, cấp điện, hệ thống cơ điện lạnh và nhiều công trình xây dựng khác. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một hướng dẫn đầy đủ về giá cả và chất lượng của ống thép mạ kẽm.
Chất lượng của ống thép mạ kẽm
Chất lượng của ống thép mạ kẽm cũng là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn sản phẩm. Đảm bảo bạn mua ống thép mạ kẽm từ nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy. Chất lượng của ống thép mạ kẽm có thể được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn sản xuất, công nghệ mạ kẽm, kiểm tra chất lượng và chứng chỉ chất lượng. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm mà bạn sử dụng đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và bền vững.
Lợi ích của việc sử dụng ống thép mạ kẽm
Việc sử dụng ống thép mạ kẽm mang lại nhiều lợi ích cho các dự án xây dựng và kết cấu. Dưới đây là một số lợi ích chính:
- Chống oxy hóa: Ống thép mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa, từ đó giúp gia tăng tuổi thọ và độ bền của ống trong môi trường ẩm ướt và ăn mòn.
- Dễ dàng lắp đặt: Ống thép mạ kẽm có khối lượng nhẹ và dễ dàng gia công, nên việc lắp đặt và vận chuyển trở nên thuận tiện và nhanh chóng.
- Độ bền cao: Ống thép mạ kẽm có khả nổng chịu lực tốt, giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.
- Giá thành hợp lý: So với một số vật liệu khác, ống thép mạ kẽm có giá thành tương đối thấp, đồng thời cung cấp hiệu suất cao và tuổi thọ dài, là một lựa chọn kinh tế cho các dự án xây dựng.
Giá cả của ống thép mạ kẽm
Khi lựa chọn ống thép mạ kẽm, một trong những yếu tố quan trọng cần xem xét là giá cả. Giá cả của ống thép mạ kẽm có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, loại thép và thị trường hiện tại. Sau đây là bảng giá ống thép mạ kẽm từ Thép Nam Phú để giúp bạn có thể tham khảo và lựa chọn những mặt hàng của bên chúng tôi, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và cung cấp đầy đủ thông tin nhất về ống thép mạ kẽm.
QUY CÁCH | Đơn trọng | Đơn giá | |||
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE -A1 | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/mét | Đồng/cây |
D15 (Ø 21.2 x 1.9 x 6m) | 0.914 | 5.484 | 27,500 | 25,135 | 150,810 |
D20 (Ø 26.65 x 2.1 x 6m) | 1.284 | 7.704 | 26,900 | 34,540 | 207,238 |
D25 (Ø 33.5 x 2.3 x 6m) | 1.787 | 10.722 | 26,900 | 48,070 | 288,422 |
D32 (Ø 42.2 x 2.3 x 6m) | 2.26 | 13.56 | 26,900 | 60,794 | 364,764 |
D40 (Ø 48.1 x 2.5 x 6m) | 2.83 | 16.98 | 26,900 | 76,127 | 456,762 |
D50 (Ø 59.9 x 2.6 x 6m) | 3.693 | 22.158 | 26,900 | 99,342 | 596,050 |
D65 (Ø 75.6 x 2.9 x 6m) | 5.228 | 31.368 | 26,900 | 140,633 | 843,799 |
D80 (Ø 88.3 x 2.9 x 6m) | 6.138 | 36.828 | 26,900 | 165,112 | 990,673 |
D100 (Ø 113.45 x 3.2 x 6m) | 8.763 | 52.578 | 26,900 | 235,725 | 1,414,348 |
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE – BSM | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/mét | Đồng/cây |
D15 (Ø 21.2 x 2.6 x 6m) | 1.21 | 7.26 | 26,900 | 32,549 | 195,294 |
D20 (Ø 26.65 x 2.6 x 6m) | 1.56 | 9.36 | 26,900 | 41,964 | 251,784 |
D25 (Ø 33.5 x 3.2 x 6m) | 2.41 | 14.46 | 26,900 | 64,829 | 388,974 |
D32 (Ø 42.2 x 3.2 x 6m) | 3.1 | 18.6 | 26,900 | 83,390 | 500,340 |
D40 (Ø 48.1 x 3.2 x 6m) | 3.57 | 21.42 | 26,900 | 96,033 | 576,198 |
D50 (Ø 59.9 x 3.6 x 6m) | 5.03 | 30.18 | 26,900 | 135,307 | 811,842 |
D65 (Ø 75.6 x 3.6 x 6m) | 6.43 | 38.58 | 26,900 | 172,967 | 1,037,802 |
D80 (Ø 88.3 x 4.0 x 6m) | 8.37 | 50.22 | 26,900 | 225,153 | 1,350,918 |
D100 (Ø113.5 x 4.5 x 6m) | 12.2 | 73.2 | 26,900 | 328,180 | 1,969,080 |
ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VIỆT ĐỨC VG PIPE | Kg/mét | Kg/cây | Đồng/kg | Đồng/mét | Đồng/cây |
D125 (Ø 141.3 x 3.96 x 6m) | 13.41 | 80.46 | 27,500 | 368,775 | 2,212,650 |
D125 (Ø 141.3 x 4.78 x 6m) | 16.09 | 96.54 | 27,500 | 442,475 | 2,654,850 |
D125 (Ø 141.3 x 5.16 x 6m) | 17.32 | 103.92 | 27,500 | 476,300 | 2,857,800 |
D150 (Ø 168.3 x 3.96 x 6m) | 16.05 | 96.3 | 27,500 | 441,375 | 2,648,250 |
D150 (Ø 168.3 x 4.78 x 6m) | 19.27 | 115.62 | 27,500 | 529,925 | 3,179,550 |
D150 (Ø 168.3 x 5.16 x 6m) | 20.76 | 124.56 | 27,500 | 570,900 | 3,425,400 |
D150 (Ø 168.3 x 5.56 x 6m) | 22.32 | 133.92 | 27,500 | 613,800 | 3,682,800 |
D200 (Ø 219.1 x 3.96 x 6m) | 21.01 | 126.06 | 27,500 | 577,775 | 3,466,650 |
D200 (Ø 219.1 x 4.78 x 6m) | 25.26 | 151.56 | 27,500 | 694,650 | 4,167,900 |
D200 (Ø 219.1 x 5.16 x 6m) | 27.22 | 163.32 | 27,500 | 748,550 | 4,491,300 |
D200 (Ø 219.1 x 5.56 x 6m) | 29.28 | 175.68 | 27,500 | 805,200 | 4,831,200 |
Tại sao nên chọn ống thép mạ kẽm từ Thép Nam Phú?
Thép Nam Phú là một đại lý uy tín chuyên cung cấp ống thép mạ kẽm chất lượng cao. Dưới đây là những lý do nên chọn chúng tôi:
- Chất lượng sản phẩm: Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm ống thép mạ kẽm đạt chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật.
- Đa dạng sản phẩm: Chúng tôi cung cấp một loạt các kích thước và loại ống thép mạ kẽm để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh và hợp lý cho các sản phẩm ống thép mạ kẽm.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn và mua hàng, đảm bảo bạn nhận được sự tư vấn tốt nhất.
Liên hệ và đặt hàng
Thép Nam Phú, đại lý cấp 1 của ống thép Việt Đức, cam kết cung cấp sản phẩm 100% chính hãng với giá cả hấp dẫn và trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn đặt uy tín, trách nhiệm và giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt ngày nay. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi Hotline: 0904.341.541 để nhận báo giá và tư vấn về ống thép Việt Đức cho dự án của bạn!
Văn phòng & kho hàng: 681 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải Phòng
Số điện thoại: (+84225)376 7122
Di động: (+84)904.341.541 – (+84)939.838.669
Email: thepnamphu@gmail.com
Web: kimkhihaiphong.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/kimkhihaiphong/
#ỐngThépMạKẽm#KimKhíHảiPhòng#ChấtLượngĐảmBảo#GiáCảCạnhTranh