Giá sắt thép nhập khẩu tuần 25 -31/5/2018

 

Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Thép phế liệu dùng trong nấu luyện thép. Chất lượng Shreded, H1/H2 (theo đúng danh mục tại quy định 73/2014/QĐ-TTg)

TAN

370,1429

CANG TIEN SA(D.NANG)

CFR

Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng, dùng để làm nguyên liệu sản xuất đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT

TAN

373,1559

CANG VAT CACH (HP)

CFR

Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H2 (đơn giá 337USD/tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.

TAN

337,1014

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H2 (đơn giá 352 USD/tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.

TAN

352,1057

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (70:30), phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT.

KG

0,3834

CANG SP-PSA (V.TAU)

CFR

phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS No.1&2 (80:20), based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015.

TAN

368

CANG POSCO SS VINA (VT)

CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 50/50 (đơn giá 350USD/tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.

TAN

350

CANG QUOC TE THI VAI

CIF

THÉP CUỘN CÁN NÓNG KHÔNG HỢP KIM, ĐƯỢC CÁN PHẲNG ( DẠNG CUỘN) ,DÙNG SẢN XUẤT THÉP ỐNG CÁC LOẠI, MÁC THÉP Q195, SIZE: 2.00MM X 300MM X C ( HÀNG MỚI 100% )

KG

0,5952

CANG TAN THUAN (HCM)

CFR

thép cuộn cán nóng không hợp kim, đã cán phẳng không tráng phủ mạ sơn, mác thép Ss400. Quy cách: (3.0-4.0)mm x 1250mm. xuất xứ INDONESIA, hàng mới 100%. dùng để sản xuất ống thép. 566.77 tấn/28 cuộn

TAN

616,1463

CANG DOAN XA – HP

CFR

Thép không hợp kim cán phẳng cán nóng dạng cuộn chưa phủ mạ, tráng,Hàng loại 2 (JIS G3101-SS400) hàng mới 100%. kích thước (3.27-4.5)mm x (925-1250)mm x cuộn

KG

0,518

HOANG DIEU (HP)

CIF

Thép không hợp kim cán nóng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng được cán phẳng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (HOT ROLLED STEEL COIL), 3.6mm x 932mm x coil.Mới 100%. CNCSPC-1

KG

0,644

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Thép không hợp kim cán nóng cán phẳng dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ. HOT ROLLED STEEL SHEET IN COILS. Kt: (3.0-4.7)mm x (800-1548)mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400).Mới 100%

KG

0,5252

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Thép cán nguội, không hợp kim, được cán phẳng, dạng cuộn JIS G3141 SPCC-SD (CQ2, UE): 3.0mm x 1219mm x coil (1333/TB-KĐ4)

KG

0,7418

CANG TAN THUAN (HCM)

CIF

Thép tấm không hợp kim cán nguội phẳng, chưa phủ mạ tráng, JIS G3141 SPCC-S, dạng cuộn mới 100%, size: 3.2mmx1219mmxC (sx tại POSCO GWANGYANG WORKS – Hàn Quốc)

TAN

746,426

CANG DOAN XA – HP

CFR

Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,20-0,45mm x 625-1219mm x 79 cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100%

KG

0,4451

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép lá cán nguội dạng cuộn không hợp kim chưa dát phủ, mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,20-0.45mm x 600mm trở lên x 54 kiện, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100%.

KG

0,5154

CANG CONT SPITC

CFR

Thép que cán nóng dạng cuộn không đều, sử dụng cho kéo dây,không phù hợp làm cốt thép bêtông và lỏi quehàn.Không hợp kim SAE1008 T.C ASTM A510(TCVN1766-1975) mới100% size 6,5mmHàng thuộc nhóm 98391000

TAN

546,2266

CANG TAN THUAN II (HCM)

CFR

Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới 14mm (dùng để sản xuất đinh, ốc vít) – 5.5 mm

KG

0,7303

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thépkhông hợp kimđược cán nóngdạng que (wire rod),chưa tráng/phủ/mạ(phi 5.5mm)dùng làm ng.liệuđể sx tanh lốpxePOSCORD80S-mã Hs mở rộng:98100010-NĐ 122/2016-KQGD516/TB-PTPLHCM-09/10/2015

KG

0,7483

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không hợp kim cán nóng dạng que cuộn cuốn không đều SWRCH18A,5.5mm t/c TCVN1766:1975hoặcTCVN8996:2011(ISO4954:1993), làm vlsx,không làm ctbt,que hàn,t/ư mhs98391000 kq2249/TB-KĐ3 30/10/17,mới100%

KG

0,735

CANG LOTUS (HCM)

CIF

Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới 14mm (dùng để sản xuất đinh, ốc vít) – 6.5 mm

KG

0,7

CANG TAN THUAN (HCM)

CIF

Thép không gỉ cán phẳng chưa gia công quá mức cán nguội,dạng cuộn,201 2BA,TCCL:ASTM A240/2003 (KT :0.4mm*1219mm xCuộn,hàm lượng C 0.58%&0.060%&0.063%,Cr 13.99%&14.22%&14.36%),Hàng mới 100%.

KG

1,6747

CANG DINH VU – HP

CIF

Thép không gỉ dạng cuộn (600-1220)x(0.3-1.5)mm x C- mới 100%l (cán nguội)

KG

0,87

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn( cán nguội ) kích thước : dày 0.4 x 1219 mm x C (Stainless steel flat scroll(Cold Rolled).nhà sx: Shanxi Taigang Stainless Steel Co., Ltd.Hàng mới 100%

KG

0,7546

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép không gỉ cán nguội, dạng cuộn, hàng chưa qua ủ và chưa qua xử lý nhiệt, kích thước 0.48mm x 600mm x cuộn, hàng mới 100%

KG

1,2415

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.1mm, chiều rộng >=600mm. kt: 0.1mmx600mm

KG

5,7832

PTSC DINH VU

CIF

Thép hợp kim cán nóng, cán phẳng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, (SI>=0.6%), dạng cuộn, Hàng mới 100%. (ALLOY HOT ROLLED STEEL COILS CSVC HR-ES-2 2.3MM x 1225MM x COIL)

KG

0,5603

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Thép hợp kim cán phẳng, dạng cuộn, cán nóng,(HA780SB) chưa dát phủ mạ, kích thước 2,3mm x 1200mm x cuộn( theo kq ptpl 3575/TB-KĐ2)

KG

1,0084

CANG CHUA VE (HP)

CIF

Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Bo>0,0008% tính theo trọng lượng) dạng cuộn, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm chưa được tráng, phủ hoặc mạ (t2.30 x w1212)mm, mác thép: SAE1006B, hàng mới 100%.

TAN

615,2034

CANG NGHI SON(T.HOA)

CFR

Thép hợp kim cán nóng chưa phủ dát mạ hoặc tráng được cán phẳng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (ALLOY HOT ROLLED STEEL COIL),4.5mm x 1270mm x coil.Mới 100%. (Bo>=0.0008%). CNCSPC-6

KG

0,64

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Thép hình chữ H, hợp kim (B>0.0008%), được cán nóng. chưa tráng phủ mạ. Size(mm): 800 x 300 x 14 x 26 x 12000. Hàng thuộc chương 98110010.Tiêu chuẩn : JIS G3106 SM490A-B Hàng mới 100%

KG

0,7115

CANG LOTUS (HCM)

CFR

Thép hình chữ H cán nóng, hợp kim có chứa nguyên tố Boron ( 0.0008PCT Min), mới 100%, quy cách: 100 x 55 x 3.6 x 6000mm, tiêu chuẩn CL JIS G3101, SS400B (thuộc chương 98110010)

TAN

625,8816

CANG TAN THUAN (HCM)

CFR

Cáp thép dự ứng lực (thép cốt bê tông dự ứng lực) đường kính 15.24 mm/7 sợi, không vỏ bọc, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, 1860 MPA, dùng trong xây dựng, mới 100%

KG

0,8854

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

751.XM100 Một phần VẬT TƯ KỸ THUẬT ĐẶC BIỆT ĐỒNG BỘ ĐỂ CHẾ TẠO DÂY CHUYỀN MÁY MÓC THIẾT BỊ: Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực (Mục II/B DMMT: 15/2017/DMMT ngày16/10/2017)

BO

445850,219

NAM HAI

CIF

Cáp thép dự ứng lực (thép cốt bê tông dự ứng lực) đường kính 15.24mm/ 7 sợi không vỏ bọc, tiêu chuẩn ASTM A416M-2006, Grade 270, dùng trong xây dựng, hàng mới 100%

KG

0,79

YEN VIEN (HA NOI)

DAF

Nguồn tin: Vinanet

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

đã ký hợp đồng mua bán