Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H1/H2. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG |
TAN |
3.7097 |
CANG THEP MIEN NAM |
CFR |
Sắt thép phế liệu nhập về để sản xuất dạng thanh ray tàu hỏa, đã cắt ngắn từ 3M-6M, đã qua sử dụng, hàng phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT theo thông tư 01/2013 BTNMT |
TAN |
3.7545 |
GREEN PORT (HP) |
CFR |
phế liệu gang, được thu hồi từ đáy nồi luyện gang (bằng cách làm lạnh và nghiền tạo ra gang dạng hạt vụn). Hàng phù hợp QCVN31:2010/BTNMT theo QĐ73/2014, TT41/2015/TT-BTNMT. |
TAN |
232 |
CANG POSCO (VT) |
CIF |
Thép phế liệu HMS 1/2 (50/50) đã qua sử dụng dùng trong nấu luyện,không phải ép thành khối,kiện,bánh,phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010-BTNMT. |
TAN |
3.5114 |
CANG TIEN SA(D.NANG) |
CFR |
phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS NO.1/2 (80:20), based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015. |
TAN |
378 |
CANG POSCO SS VINA (VT) |
CIF |
Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS 1/2 (80:20), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT) |
KG |
3.437 |
C CAI MEP TCIT (VT) |
CIF |
Sắt, thép phế liệu đã qua sử dụng được thu hồi từ các công trình . Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%) |
TAN |
3.8562 |
GREEN PORT (HP) |
CFR |
Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng, dùng để làm nguyên liệu sản xuất đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT |
TAN |
3.7319 |
CANG VAT CACH (HP) |
CFR |
Thép phế liệu loại A&A+ dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-5%) |
TAN |
4.0453 |
GREEN PORT (HP) |
CIF |
Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn, chưa sơn phủ, mạ hoặc tráng, cán nóng, chưa ngâm tẩy gỉ, hàng loại 2. KT: dày 3.0 – 4.6 mm x rộng 1100 – 1710 mm x cuộn. Mới 100%, sx theo TC JIS G3101 SS400 |
KG |
5.25 |
HOANG DIEU (HP) |
CIF |
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn phẳng, chưa tráng phủ mạ QC : (3.00 x 1250)mm. Tiêu chuẩn GB/T3274-2007, mác thép Q195. Hàng mới 100%. |
KG |
5776 |
CANG BEN NGHE (HCM) |
CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.2 x 933.9 mm |
TAN |
5.4224 |
CANG POSCO (VT) |
CFR |
Thép không hợp kim cán nóng cán phẳng dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, chưa tráng phủ mạ sơn. Kích thước: (3.0-4.50)mm x (750-1400)mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400), mới 100% |
KG |
5.653 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép chiều dày 3mm (Thép không hợp kim, ở dạng cuộn, có chiều dày 3mm ) |
KG |
5.5 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,24-0,4mm x 600-1100mm x 75 cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100% |
KG |
4.901 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép lá đen cán để tráng thiếc (Tin Mill Black Plate-TMPB) dạng cuộn, không hợp kim, chưa tráng phủ mạ, hàng mới 100% (0.10-0.40mm x 725-1022mm x C). TC: JIS G3141. |
KG |
5.033 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép k hợp kim đc cán nóng dạng que(wire rod),chưa tráng/phủ/mạ(phi5.5mm)dùng làm nguyên liệu để sx tanh lốp xe POSCORD86-mã Hs mở rộng:98100010 theo NĐ 122/2016;KQGD:07/TB-KD 4-3/1/2017 |
KG |
7.233 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép cán nóng dạng que, cuộn cuốn không đều, không hợp kim, không phù hợp dùng làm thép cốt bê tông và que hàn. Đường kính: 6.5mm. Tiêu chuẩn: ASTM A510M (SAE1008). Mới 100% |
KG |
5.906 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn L1 6K/2B (KT: 0.30mm x 1220mm x cuộn), Standard: SXTG-2016. (Đã tạo xước và đánh bóng bề mặt) |
KG |
16251 |
GREEN PORT (HP) |
CIF |
Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.1mm, chiều rộng >=600mm. kt: 0.1mmx600mm |
KG |
5.8594 |
PTSC DINH VU |
CIF |
Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn loại 2: 304 (KT: 0.25 – 0.40mm x 620mm x cuộn), Standard: KS-D-3698. Nhà SX: HYUNDAI BNG STEEL. Hàng mới 100% |
KG |
19253 |
CANG TAN VU – HP |
CIF |
Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.35mm, chiều rộng >=600mm.KT: 0.35MM X 1219MM. |
KG |
1.6847 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Thép không gỉ dạng cuộn, cán nguội, theo TCCS 201:2014/AAU, mác thép: AAU 410. Kích thước ( 0.4mm*1240mm*coil) 6K/ 2B/pe . Hàng mới 100% |
KG |
8.154 |
GREEN PORT (HP) |
C&F |
Thép cuộn cán nóng hợp kim, C<0.6%, có hàm lượng Bo từ 0.0008% trở lên: 2.3 x 1217 mm |
TAN |
6350598 |
CANG POSCO (VT) |
CFR |
Thép hình chữ H hợp kim cán nóng HEA140 GRADE EN10025-2 S235JR,tiêu chuẩnNhật Bản :JISG3101:2010 kích thước ((133x140x5,5×8,5 dài12000)mm,Nhà sx Hyundai steel, Mới 100% |
KG |
6.92 |
CANG DOAN XA – HP |
CFR |
Thép hình chữ U cán nóng, hợp kim có chứa nguyên tố Boron (0.0008PCT Min), mới 100%, quy cách: 120 x 50 x 5 x 6000mm, tiêu chuẩn CL JIS G3101 SS400B ( Thuộc chương 98110010) |
TAN |
6.177 |
CANG BEN NGHE (HCM) |
CFR |
Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6×19+FC. Dia: 15.0mm (1000M/Reel).Hàng mới 100% |
MET |
1123 |
CANG CAT LAI (HCM) |
DDU |
Mục 1: Vật tư thiết bị phục vụ cho dự án Đường sắt đô thị tuyến Bến Thành – Suối Tiên (tuyến số 1): Cáp dự ứng lực (7-Wire PC STRAND ASTM A416/A416M-12 Dia 15.24mm), Hàng mới 100%. |
TAN |
1190 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6x36WS+IWRC. Dia: 26.0mm (1500M/Reel).Hàng mới 100% |
MET |
2.767 |
CANG CAT LAI (HCM) |
DDU |
Cáp thép dự ứng lực (loại có vỏ bọc), dùng trong xây dựng – dảnh 7 sợi, đk 15.7mm – Grade1860 Mpa ; mới 100% (phân loại theo kết quả số 9647/TB-TCHQ, 01/08/2014 của TCHQ) |
MET |
3.5618 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực không hợp kim, không mạ, xoắn 7 sợi, đường kính 15.2 mm, hàng dùng trong xây dựng cầu, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật QCVN7:2011/BKHCN, hàng mới 100% |
KG |
1988 |
CANG TAN VU – HP |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực 7 sợi (Cốt thép bê tông dự ứng lực ( dảnh 7 sợi ) , đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, Grade 270), hàng dùng trong xây dựng. Mới 100% |
KG |
8.855 |
CANG DINH VU – HP |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực đường kính 12,7mm tiêu chuẩn ASTM A416, hàng mới. |
KG |
85 |
CANG TIEN SA(D.NANG) |
CIF |
Nguồn tin: Vinanet