Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép – JAPANESE HEAVY STEEL SCRAP FOR MELTING. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG |
TAN |
373,0739 |
CANG SP-PSA (V.TAU) |
CFR |
Sắt thép phế liệu dạng rời, dạng thanh đầu mẩu, được cắt phá tháo dỡ và loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu.Hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo QD73/2014/ QD- TTG |
TAN |
385 |
CANG VAT CACH (HP) |
CIF |
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện dạng thanh, đoạn, ống, chủng loại HMS 1/2 80/20 theo tiêu chuẩn Hồng Kông |
TAN |
366 |
CANG TIEN SA(D.NANG) |
CIF |
Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS NO.1/2 (80:20)), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT) |
KG |
0,3357 |
C CAI MEP TCIT (VT) |
CIF |
Sắt thép phế liệu dành cho nấu liệu dạng đoạn, thanh, ống, đầu mẫu (chất lượng: hs đúng theo quyết định số 73/2014/QĐ-TTg) |
TAN |
300,2638 |
CONG TY CP THEP DANA-UC |
CFR |
Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng Loại HMS1/2 80/20), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và Quyết định 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT) |
TAN |
360,1782 |
CANG THEP MIEN NAM |
CFR |
Thép phế liệu loại HMS1/2(50:50) dạng đầu,mẩu,thanh,mảnh được cắt phá từ công trình,máy móc thiết bị, không còn giá trị sd như ban đầu.Hàng phù hợp QCVN31:2010/BTNMT theo QĐ73/2014,TT41/2015/TT-BTNMT |
TAN |
362,0541 |
HOANG DIEU (HP) |
CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H2. Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG. |
TAN |
345,1037 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Sắt thép phế liệu dành cho nấu liệu dạng đoạn, thanh, ống, đầu mẫu (chất lượng: shredded, hms1/2 đúng theo quyết định số 73/2014/QĐ-TTg) |
TAN |
300,1119 |
CONG TY CP THEP DANA-UC |
CFR |
Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn, chưa phủ, mạ hoặc tráng, cán nóng, hàng loại 2. KT: dày 3.0mm đến 4.7mm x rộng 900mm trở lên x cuộn. Mới 100%, sx theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 |
KG |
0,4595 |
TAN CANG HAI PHONG |
CFR |
Thép không hợp kim, cán nóng, chưa tráng phủ mạ, dạ cuộn, có chiều rộng từ 600 MM trở lên : Dày (3.00 -4.70) X Rộng (702-1829) MM X cuộn. Hàng mới 100%. Tiêu chuẩn JIS G3131/ SPHC |
KG |
0,54 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép cuộn cán nóng, không hợp kim, chưa tráng phủ mạ sơn, hàng mới 100%, kích thước: (3.01-4.51)mm x (843-2102)mm x cuộn, Tiêu chuẩn: HE28-HE70 |
TAN |
515,1103 |
HOANG DIEU (HP) |
CFR |
Thép cán nóng dạng cuộn không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, chưa được tráng, phủ (t3.20 x w1230mm, mác thép: SAE1006, hàng mới 100%. |
TAN |
560,2006 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.2 x 1224 mm |
TAN |
549,5321 |
CANG POSCO (VT) |
CFR |
Thép không hợp kim cán phẳng cán nóng dạng cuộn chưa tráng phủ mạ sơn,hàng loại 2 (JIS G3101-SS400) hàng mới 100%. kích thước (3.0-4.6)mm x (875-1580)mm x cuộn. Chưa ngâm tẩy gỉ |
KG |
0,508 |
HOANG DIEU (HP) |
CIF |
Thép không hợp kim dạng cuộn cán nguội chưa tráng, phủ, hoặc mạ – COLD ROLLED STEEL COIL SPCC-SD (3.0mm x 1219mm x C )(CTTNĐ theo mục hàng số 1 của TK:10164045766/E31 Ngày 04/10/2017) |
KG |
0,6435 |
CTY TNHH THEP JFE SHOJI VN |
DDU |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,25-0,40mm x 600-1100mm x 56 cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100% |
KG |
0,5102 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép que tròn trơn không hợp kim cán nóng chưa tráng phủ mạ dạng cuộn cuốn không đều,không phù hợp dùng trong xây dựng & sx que hàn.TC ASTMA510M SAE1008 (TCVN 1766-1975) ĐK 6.5MM Mới100% (mã98391000) |
KG |
0,5633 |
CANG TAN THUAN (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod), chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm), dùng làm NL sx tanh lốp xe – POSCORD70S (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016) |
KG |
0,6983 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
20001654 Thép không hợp kim (hàm lượng P=0.0081%,S=0.0075% tính theo trọng lượng) dạng thanh&que,cán nóng chưa phủ,mạ or tráng,5.5mm,dạng cuộn,sx tanh lốp xe KSC86 (HS mở rộng 98100010 – NĐ 122/2016) |
KG |
0,7258 |
CANG T.THUAN DONG |
CFR |
Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn 430 BA, 2B (KT: 0.35 – 0.45mm x 1000 – 1250mm x cuộn). Standard: ASTM A240, NSX: PT Jindal Stainless Indonesia. Mới 100% |
KG |
1,0304 |
DINH VU NAM HAI |
CIF |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn kích thước (0.38-0.475)mm x (850-1220)mm, hàng mới 100% |
KG |
0,9 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn 304 2B,BB,BD (KT: (0.3 – 0.4)mm x (1024 – 1260)mm x cuộn). Standard: ASTM A240: 2003 nhà SX: HYUNDAI BNG STEEL, mới 100% |
KG |
2,1261 |
GREEN PORT (HP) |
CIF |
Thép ko gỉ dạng cuộn cán nguội 430. Hàng phục vụ cho ngành cơ khí và gia dụng, mới 100%. Size: 0.40 mm x 1559 mm |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.4mm, chiều rộng >=600mm. KT: 0.4MMX1250MM |
KG |
1,7938 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, Kt: 0.35mmx1000mm, CĐ từ mục 2 TK số 101147506131 |
KG |
1,3778 |
HANOI STEEL CENTER |
CIF |
Thép không gỉ dạng cuộn (800-1220)x(0.4-1.7)mm x C- mới 100%l (cán nguội) |
KG |
0,87 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Thép không gỉ (dạng cuộn) Dia0.3x1219Wxcuộn(đã xén mép). Mã 430/chống vân tay/PE. Nền BA hoàn thiện bề mặt No4, mạt 320. (để sx vỏ phích inox). |
KG |
2,84 |
CANG HAI PHONG |
CIF |
Thép cuộn hợp kim Ti, cán phẳng, rộng >600mm, được cán nóng, không phủ mạ hoặc tráng, Q345B: (4.9;5.9;7.9;9.9;11.9)mm x 1500mm x cuộn; hàm lượng Ti>=0.05%.Tiêu chuẩn GB/T3274-2017. Hàng mới 100% |
KG |
0,5965 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép cuộn hợp kim Bo,cán phẳng,rộng >600mm, được cán nóng, không phủ mạ hoặc tráng,Q345B-B:(4.0;4.8;5.8;7.8;9.8;11.8;13.8;15.8)mmx1500mmxCuộn, hàm lượng Bo>=0.0008%,T/C: GB/T 1591-2008.Hàng mới 100%. |
KG |
0,61 |
DONG DANG (LANG SON) |
DAF |
Thép cán nóng hợp kim được cán phẳng chưa mạ, chưa tráng dạng cuộn – Tiêu chuẩn mác thép: SAE1006B ( dày 2.00mm, khổ 1219mm) |
KG |
0,5751 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép hình chữ H hợp kim Bo cán nóng (hàm lượng Boron: 0.0008% min), mác thép SS400B, tiêu chuẩn JIS G3101, size: (350 x 350 x 12 x 19)mm x 12m x 135kg/m, chưa tráng phủ mạ sơn, mới 100% |
TAN |
605,5989 |
CANG HAI PHONG |
CFR |
Cáp thép dự ứng lực dùng trong xây dựng – PC STRAND – 15.24mm – 1860Mpa, được bện từ 7 sợi thép, đk mỗi sợi 5mm; mới 100% (phân loại theo kết quả số 9647/TB-TCHQ, 01/08/2014 của TCHQ) |
KG |
0,85 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực không hợp kim, không mạ, xoắn 7 sợi, đường kính 15.2 mm, hàng dùng trong xây dựng cầu, hàng mới 100% |
KG |
1,9862 |
CANG DINH VU – HP |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng làm cốt bê tông dự ứng lực trong xây dựng, dạng cuộn, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416/A416M-06, hàng mới 100%. |
KG |
0,8514 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Cáp thép bê tông dự ứng lực, gồm 7 sợi, đường kính 15.2 mm (sử dụng trong xây dựng cầu), tiêu chuẩn ASTM A416, hàng mới 100% |
KG |
0,8805 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Nguồn tin: Vinanet