Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G/H |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS (50/50) . Hàng phù hợp thông tư 01/2013/TT-BTNMT & QD 73/2014/TTG, đáp ứng quy chuẩn Việt Nam 31/2010/BTNMT |
TAN |
330 |
CANG PTSC (VUNG TAU) |
CFR |
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HS, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. |
TAN |
410 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Sắt, thép PL dạng mảnh, mẩu dùng để luyện phôi thép (Chủng Loại Shredded), phù hợp TT01/2013/TT-BTNMT và Quyết định 73/2014/QĐ-TTg. (hàng đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT) |
KG |
335 |
CANG THEP MIEN NAM |
CFR |
Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu, đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG, phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT |
TAN |
368 |
CANG VAT CACH (HP) |
CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H2. Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG, đáp ứng quy chuẩn Việt Nam 31/2010/BTNMT |
TAN |
334 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade SHREDDED), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT) |
TAN |
368 |
C CAI MEP TCIT (VT) |
CIF |
Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn, chưa phủ, mạ hoặc tráng, cán nóng, hàng loại 2. KT: dày 3.0mm đến 4.5mm x rộng 1000mm đến 1550mm x cuộn. Mới 100%, sx theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 |
KG |
1 |
CANG CA HA LONG |
CIF |
Thép không hợp kim cán phẳng cán nóng dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ. Kích thước: (3.00-4.50)mm x (750-1550)mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3101 SS400. (Mới 100%) |
KG |
6 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép lá cán nóng (HR) chưa phủ mạ tráng, không lượn sóng, mới 100% . Quy cách không đồng bộ, (3.00-3.20)mm x (600-1630)mm x Cuộn, theo tiêu chuẩn JIS G3131 |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, được cán phẳng, chưa phủ mạ hoặc tráng, chưa ngâm tẩy gỉ. Kích thước: (3.0 – 4.73) mm x (831 – 1805) mm x C (quy cách không đồng nhất). TC: JIS G3101 |
KG |
1 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod),chưa tráng/phủ/mạ(phi 5.5mm)dùng làm nguyên liệu để sx tanh lốp xe POSCORD92CR-mã Hs mở rộng:98100010 theo NĐ 122/2016 |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không hợp kim cán nóng dạng que cuộn cuốn không đều S45C, 8.0mm,t/c TCVN1766:1975hoặcTCVN8996:2011(ISO4954:1993),làm vlsx,không làm ctbt,que hàn,t/ư mhs98391000 kq1927/TB-KĐ3 11/10/17,mới100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn, không gia công quá mức cán nguội: dày 0.3 mm x rộng 1262 mm. Hàng mới 100% |
KG |
2 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không rỉ grade 304 loại 2 dạng cuộn cán nguội (ASTM A240) size 0.3-0.35mm x 1270mm x cuộn. Hàng mới 100% |
KG |
2 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không gỉ cán phẳng, cán nguội dạng cuộn SUS 304, JisG4305; Size: 0,4mm x 1221mm x Cuộn; Hàng mới 100% |
KG |
2 |
TAN CANG HAI PHONG |
CIF |
Thép không gỉ,dạng cuộn, cán phẳng bằng phương pháp cán ngụôi, ASTM A240M 304L 2B, 0.30 X 1000 X C, Cold Rolled Stainless Steel Sheet In Coil, |
TAN |
2,781 |
CANG POSCO (VT) |
CFR |
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn kt 0.48mm x 620mm (34) |
KG |
2 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không rỉ (inox) cán nguội dạng cuộn EF21FH , chưa qua ủ tẩy gỉ ( Full Hard) kích thước 0.35mm x 603->620mm – hàng mới 100% TCCS/EF-EVER FORCE01 2015 |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn 430 BA (KT: 0.38mm x 1219mm UP x cuộn), Standard: KS-D-3698. Nhà SX: Jin Metal Korea Co., Ltd. Hàng mới 100% |
KG |
2 |
CANG TAN VU – HP |
CIF |
Nguồn tin: Vinanet