Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Săt, thép phế liệu HMS dùng để luyện phôi thép. (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT và Thông tư 01/2013/TT-BTNMT) |
KG |
0 |
C CAI MEP TCIT (VT) |
CIF |
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện dạng thanh, đoạn, ống, chủng loại HMS 1/2 50/50 theo tiêu chuẩn Hong Kong |
TAN |
298 |
CANG TIEN SA(D.NANG) |
CFR |
phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HS, based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015. |
TAN |
368 |
CANG POSCO (VT) |
CIF |
Thép phế liệu dạng thanh,mảnh,mẩu.( H2) Phù hợp QĐ : QĐ73/2014/QĐTTG ngày 19/12/2014. QCVN31:2010/BTNMT |
TAN |
309 |
CANG CA HA LONG |
CFR |
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (70:30), phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. |
KG |
0 |
CANG SP-PSA (V.TAU) |
CFR |
phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS No.1&2 (80:20), based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015. |
KG |
0 |
CANG POSCO (VT) |
CIF |
phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS NO.1&2 (80:20), based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015. |
KG |
0 |
CANG POSCO (VT) |
CIF |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H2. Hàng phù hợp thông tư 01/2013/TT-BTNMT & QD 73/2014/TTG, đáp ứng quy chuẩn Việt Nam 31/2010/BTNMT |
TAN |
292 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Sắt thép phế liệu dạng rời, dạng thanh đầu mẩu, được cắt phá tháo dỡ và loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu.Hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo QD73/2014/ QD- TTG |
TAN |
330 |
CANG VAT CACH (HP) |
CIF |
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn, chưa phủ mạ hoặc tráng, đã ngâm tẩy gỉ, kích thước 2.50x1000mm, tiêu chuẩn kỹ thuật Y-303, mác thép MP-38 |
TAN |
619 |
HOANG DIEU (HP) |
CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng đã ngâm tẩy gỉ (HOT ROLLED STEEL SHEET IN COIL, PICKLED AND OILED JIS G3131 SPHD) 2.40mm x 1161mm x Coil |
KG |
1 |
CANG PHU MY (V.TAU) |
CIF |
Thép không hợp kim cán nóng cán phẳng dạng cuộn chưa tráng phủ mạ, đã ngâm tẩy gỉ. Kích thước: 2.0mm x 1250mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3131 SPHC. Mới 100% |
KG |
1 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.5 x 1543 mm |
TAN |
540 |
CANG POSCO (VT) |
CFR |
Thép không hợp kim cán phẳng cán nóng dạng cuộn (hàng loại 2) chưa tráng phủ mạ sơn (JIS G3101-SS400) hàng mới 100% . Kích thước (3.2-4.5)mm x (950-1545)mm x cuộn |
KG |
0 |
CANG DOAN XA – HP |
CFR |
Thép lá cán nóng (HR) chưa phủ mạ tráng, không lượn sóng, Quy cách không đồng bộ, mới 100% (3.00-3.80)mm x (600-1250)mm x Cuộn, Theo tiêu chuẩn JIS G3131 |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim cán nóng cáng phẳng chưa tráng phủ mạ sơn dạng cuộn QC: ( 2.30 x 1230)mm TC : SAE J403 – SAE1006. Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 1.8 x 1236.5 mm |
TAN |
547 |
CANG POSCO (VT) |
CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ (HOT ROLLED STEEL SHEET IN COIL ) tiêu chuẩn SAE J403 1006, C<0.6%, size 2.8 mm x 1292 mm x Coil. Mơi 100% |
KG |
1 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Thép không hợp kim cán nóng cáng phẳng chưa tráng phủ mạ sơn dạng cuộn QC: ( 2.30 x 1212)mm TC : SAE J403 – SAE1006. Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG LOTUS (HCM) |
CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn dày 1.8mm x 1216mm, không tráng phủ mạ , C nhỏ 0.6% |
TAN |
573 |
CANG BEN NGHE (HCM) |
CFR |
Thép lá cán phẳng, cán nguội không hợp kim dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ sơn, dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thuộc JIS G3141, SPCC-SD-CQ1 dày 3.2mm x rộng 1219mm x cuộn. Hàng mới 100% |
KG |
1 |
HOANG DIEU (HP) |
CIF |
Thép tấm (không hợp kim),được cán nguội,chưa được phủ,mạ hoặc tráng,size 1500x6000x3.75MM.Hàng mới 100%. |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
DDU |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,25-0,43mm x 600-1100mm x 32 cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100% |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod), chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm), dùng làm nguyên liệu để sx tanh lốp xe – POSCORD86 (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016) |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép que tròn trơn không hợp kim cán nóng chưa tráng phủ mạ dạng cuộn cuốn không điều (loại 2), không phù hợp dùng trong xây dựng và sản xuất que hàn, tiêu chuẩn JISG3506,SWRH72A size: 5.5mm. Mới 100% |
TAN |
420 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép không hợp kim, cán nóng dạng que cuộn cuốn không đều, không phù hợp dùng làm thép cốt bê tông và que hàn. Đường kính: 6.5mm. Tiêu chuẩn: ASTM A510M (SAE1008). Mới 100% |
KG |
1 |
CANG TAN THUAN (HCM) |
CFR |
20003540-Thépkhông h.kimđược cánnóng dạngque (wire rod),chưatráng/phủ/mạ(phi 5.5mm)dùng làm ng.liệu đểsx tanh lốp xe SWRH72A-mãHs mởrộng:98100010 – NĐ 122/2016-choKQPTPL tk101586156713/A12-01/09/17 |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép thanh cắt gọt kích thước 12L14R3.05*2.5 |
KG |
2 |
PTSC DINH VU |
CIF |
Thép không hợp kim các loại, dạng thanh (dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội) (KT: 7.10x2550mm) |
KG |
1 |
DINH VU NAM HAI |
CIF |
Que thép không hợp kim, bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội, KFS201 Hex8 L=3000 |
KG |
4 |
TAN CANG HAI PHONG |
CIF |
Thép carbon dạng góc, được gia công nóng, có chiều cao dưới 80mm/Angle 50x50x6.0 10M ASTM A36/KS SS400 or ASTM A36/KS SS275 |
KG |
1 |
CANG DA NANG |
CFR |
Thép carbon hình chữ chữ V, đã qua cán nóng, quy cách rộng 75mm x cao 75mm x dày 9mm x dài 10m, dùng trong kết cấu thép kho tự động. Hàng mới 100% |
KG |
1 |
DINH VU NAM HAI |
CFR |
Thép không gỉ dạng cuộn 0.40mmx1219mmxcoil l – ( được cán phẳng bằng phương pháp cán nguội dùng làm nguyên vật liệu sản xuất có chiều rộng từ 600mm trở lên , chiều dày dưới 0.5 mm) |
KG |
3 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thép không ghỉ cán nguội dạng cuộn 304 BA M/E, (0.45mm x 1000mm x cuộn), đã ủ và xử lý nhiệt. Hàng mới 100% |
KG |
2 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, cán phẳng dạng cuộn 430 2BA (KT: 0.38mm x 1219mm UP x cuộn), Standard: KS-D-3698. Nhà SX: Jin Metal Korea Co., Ltd. Hàng mới 100% |
KG |
2 |
CANG HAI AN |
CIF |
Thép không gỉ cán nguội ở dạng cuộn J1 nhưng không được ủ hoặc xử lý nhiệt (Full hard) ( tiêu chuẩn thép: TCCS 01:2016/NCI): 0.4mm x 600-630mm x coil. Hàng mới 100%. |
KG |
1 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Thép cán nóng dạng cuộn 3.00mm x 630mm x C, hợp kim Bo>0.0008%, chưa phủ mạ tráng, Q195B, mới 100% |
TAN |
477 |
CTY THEP NGUYEN MINH |
CFR |
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn dày 2.0mm x 930m (chiều rộng trên 600mm, mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc,không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Theo thông báo số 2303/TB-PTPL, ngày 16/10/2015 của TCHQ) |
TAN |
578 |
CANG BEN NGHE (HCM) |
CFR |
Thép hợp kim cán nóng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, (SI>=0.6%), dạng cuộn, Hàng mới 100%.(ALLOY HOT ROLLED STEEL COILS CSVC HR-ES-2 2.3MM x 1240MM xCOIL) |
KG |
1 |
CANG PHU MY (V.TAU) |
CFR |
Thép hình chữ V cán nóng,hợp kim Crom (Crom >=0.3%) chưa được phủ,mạ hoặc tráng,size 40x40x3.0MM.Hàng mới 100%. |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
DDU |
Thanh thép hợp kim SCM420H, hình chữ U, cán nóng, không chứa n. tố Bo, hàm lượng Cr: 0.9-1.2%,TC: JISG4052-2003, mới 100%, KT: dày: 30.35 mm, rộng: 60.2 mm, dài:1800mm |
KG |
6 |
PTSC DINH VU |
CIF |
Thép hình chữ H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa nguyên tố Bo ( Bo >= 0,0008% ), hàng mới 100% tiêu chuẩn JIS G3101 SS400B/ ASTM A36B, kích cỡ (400 x 200 x 8 x 13 x 12000)mm |
KG |
1 |
CANG DOAN XA – HP |
CFR |
Cáp thép dự ứng lực dùng trong xây dựng, dạng cuộn, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, dảnh 07 sợi, hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG TAN VU – HP |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực đường kính 12,7mm và 15,24mm tiêu chuẩn ASTM A416, hàng mới. |
TAN |
810 |
CANG VICT |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực 7 sợi (thép cốt bê tông), đường kính 15.2MM, SX theo tiêu chuẩn NF A 35-035, cường độ kéo tối thiểu 1860Mpa, được mạ kẽm, phủ sáp và được bảo vệ bằng ống HDPE, mới 100% |
TAN |
3.789 |
TAN CANG HAI PHONG |
CIF |
Cáp thép dự ứng lực 7 sợi , dùng làm thép côt bê tông, chưa gắn đầu nối, chưa bọc chất cách điện, đường kính 15.24MM, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, grade 1860 MPA , mới 100% |
TAN |
662 |
CANG DINH VU – HP |
CIF |
Cáp thép làm cốt bê tông dự ứng lực, D15.24 mm, tiêu chuẩn ASTM A416M-2006, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn: 07 sợi, nhãn hiệu: JL. hàng mới 100%. |
KG |
1 |
YEN VIEN (HA NOI) |
DAF |
Nguồn tin: Vinanet